Việt
an tâm
thôi sợ
hếtsỢ
yên tâm.
yên lòng
yên trí
trấn tĩnh
Hòa bình
bình an
an ninh
hòa hảo
hòa mục
thái bình
an tịnh
bình tịnh
du nhàn
an lạc
hạnh phúc.
Anh
peace
Đức
friedlich
sich beruhigen
ausfürchten
fas
„Versuch´ es ruhig, Du schaffst das schon!“
“Hãy an tâm thử nghiệm, bạn có thể làm được điều đó!”
er erschrak, fasste sich aber schnell
ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại.
Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
an tâm; yên lòng; yên trí; trấn tĩnh;
ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại. : er erschrak, fasste sich aber schnell
thôi sợ, hếtsỢ, an tâm, yên tâm.
An Tâm
An: yên, tâm: lòng. Ngoài ra không còn ước cầu một điều gì nữa. Xin anh hãy cứ an tâm, Trước sau rồi cũng sắt cầm đẹp duyên. Ca dao
- đg. Như yên tâm.
friedlich (a); sich beruhigen, an ten (kỹ) Antenne f