Việt
thái bình
hòa bình
bình an
an ninh
hòa hảo
hòa mục
an tịnh
bình tịnh
du nhàn
an lạc
an tâm
hạnh phúc.
Anh
peace
Đức
friedlich
still
ruhig
große Ruhe .
Frieden
und dann gab ihm der Prinz auch das Schwert, damit schlug er die Heere seiner Feinde und konnte nun in Ruhe und Frieden leben.
Hoàng tử còn đưa cho nhà vua thanh kiếm để đánh tan giặc ngoại xâm, nhân dân được hưởng thái bình.
Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.
Frieden /der; -s, -/
(o PI ) hòa bình; thái bình;
friedlich (aì, still (a), ruhig (al; große Ruhe f (hoặc Stille f).