Landfrieden /m -s/
hòa bình, thanh bình, yên tĩnh, an ninh.
Ruhe /f =/
1. [sự] yên tĩnh, yên lặng, yên ắng; bình yên; 2. [sự, trạng thái] nghỉ, đứng yên, bất động; sich zur Ruhe bewegen nằm ngủ; 3. [sự, cảnh] yên tĩnh, tĩnh mịch, hòa bình, thanh bình.
Frieden /m -s, =/
1. hòa bình; [sự, tinh thần] hòa thuận, thuận hòa, hòa hợp; - stiften giảng hòa, hòa giải, dàn hòa; - schließen [machen] giảng hòa (hòa giải, đấu dịu) vói nhau; Frieden halten sống hòa hợp (hòa thuận); den Frieden stören vi phạm hòa bình; den - bréchen vi phạm hiệp ưđc hòa bình; in Frieden trong hòa tình; 2. [sự] bình yên, yên tĩnh, yên ổn, yên; 3. in Frieden hin übergehen, zum ewigen - éingehen chết mất, mất, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung; (về vua...) băng hà, thăng hà, băng; (về sư, sãi...) tịch, qui tiên, chầu phật.