TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

friedlieh

yên bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu chuộng hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiền hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên ắhg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hiền hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên ắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

friedlieh

friedlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Konflikt auf friedlichem Wege lösen

giải quyết một cuộc tranh chấp bằng con đường hòa bình.

die friedliche Atomforschung

sự nghiên cứu hạt nhân vì mục đích hòa bình.

sei friedlich!

đừng cãi nhau!

ein friedlicher Anblick

một khung cảnh thanh bình

(verhüll.) friedlich einschlafen

chết một cách nhẹ nhàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/

yên bình; hòa bình;

einen Konflikt auf friedlichem Wege lösen : giải quyết một cuộc tranh chấp bằng con đường hòa bình.

friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/

vì hòa bình; cho hòa bình; yêu chuộng hòa bình;

die friedliche Atomforschung : sự nghiên cứu hạt nhân vì mục đích hòa bình.

friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/

bình tĩnh; hiền hòa; ôn hòa; hòa thuận;

sei friedlich! : đừng cãi nhau!

friedlieh /[TrÉtliẹ] (Adj.)/

(geh ) yên tĩnh; yên lặng; yên ắhg;

ein friedlicher Anblick : một khung cảnh thanh bình (verhüll.) friedlich einschlafen : chết một cách nhẹ nhàng.

Friedlieh /keit, die; -/

sự yên bình;

Friedlieh /keit, die; -/

tính hiền hòa; tính ôn hòa; tính; hòa thuận;

Friedlieh /keit, die; -/

sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng;