Frieden /der; -s, -/
(o Pl ) sự yên tĩnh;
người ta không bao giờ được yên tĩnh khi có hắn : man hat keinen Frieden vor ihm để ai yên (với công việc gì), không quấy rầy ai. : jmdn. [mit etw.] in Frieden lassen
stille /die; -/
sự yên tĩnh;
sự tĩnh mịch;
sự êm ả;
Ge /mach lieh. keit, die; -/
sự bình yên;
sự yên tĩnh;
sự yên ổn;
Friedlieh /keit, die; -/
sự yên tĩnh;
sự yên lặng;
sự yên ắng;
Ruhe /[’ru:a], die; -/
sự yên tĩnh;
sự yên lặng;
sự yên ắng;
sự tĩnh mịch;
hãy giữ yên lặng! : Ruhe, bitte!
Ungestortheit /die; -/
sự bình yên;
sự yên tĩnh;
sự yên ổn;
tình trạng không bị quấy rầy;
Beschaulichkeit /die; -/
sự trầm ngâm;
sự lặng ngắm;
sự yên ổn;
sự yên tĩnh;
sự an lành (Besinnlichkeit, Besinnung, Seelenfriede);