Zimmer /n -s, =/
buông, phòng; das Zimmer geht auf [in] den Hof phòng có cửa sổ quay ra phía sân; das Zimmer hüten ngôi nhà, ốm.
Bettenzimmer /n -s, =/
buồng, phòng (bệnh nhân)
Pesel /m -s, = (thổ ngữ)/
phòng, buồng (trong nhà nông dân).
Wagenabteil /n -(e)s, -e cu-pê,/
ngăn, phòng, buồng (trên tàu hỏa); Wagen
Abteil /n -(e)s, -e cu-pê,/
ngăn, phòng, buồng (trên xe hỏa).
Eisenbahnabteil /n -(e)s, -e (đưòng sắt)/
phòng, buồng, cu - pê (trong toa xe hỏa); es ist (die) höchste Eisenbahn không mắt một phút, tranh thủ tửng giây; Eisenbahn
Gelaa /n -sses, -sse/
1. buồng, phòng, gian buồng; 2. kho, kho chúa.
Abt. /Abteilung/
Abteilung 1. ban, phòng, bộ phận; phần, mục (quyển sách); 2. tiểu đoàn, sư doàn.
Gemach /n -(e)s, -mâcher/
cảnh tĩnh mịch, sự yên tĩnh, phòng, buồng; sich in séine Gemächer zurückziehen trỏ về nơi yên tĩnh.
Kabine /í =, -n/
í =, buồng [nhỏ], phòng [nhỏ], cabin, buông lái, khoang lái, khoang tàu.
Zelle /í =, -n/
1. (sinh vật) té bào; cellula; 2. buồng, phòng, buồng nhỏ; (ô tô) cabin, khoang lái, buông lái; 3. lỗ, mắt; đơn vị cơ sỏ; (đảng) chi bộ; (đoàn) chi đoàn; 4. (điện) pin.
Sektor /m -s, -tóren/
1. (toán) hình quạt; 2. khu, khu vực, địa phận; 3. ban, phòng, bộ môn (của cơ quan).
Sezession /f =, -en/
1. ban, phòng, bộ phận, phân khoa; 2. hội liên hiệp họa sĩ Đúc - Áo (cuối thé kỉ XIX và đầu thế kỉ XX).
Coupe /n -s, -s/
1. cu-pê, ngăn, phòng (trên toa xe lửa); 2. ô tô kín, xe ngựa, cỗ xe kín.
Kabinett /n -(e)s,/
1. phòng giấy, văn phòng, phòng làm việc; 2. buồng, phòng; 3. [bộ] đô gỗ (trong phòng làm việc).