TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorbeugen 11

phòng trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng ngừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn ngừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chặn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vorbeugen

nghiêng về phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồm tới trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn chặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vorbeugen

prevent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vorbeugen

vorbeugen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
vorbeugen 11

vorbeugen 11

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chemikaliengesetz ChemG. Es soll Menschen und Umwelt vor schädlichen Einwirkungen gefährlicher Stoffe und Zubereitungen schützen, insbesondere sie erkennbar machen, sie abwenden und ihrem Entstehen vorbeugen.

Luật hóa chất (ChemG). Luật này nhằm bảo vệ con người và môi trường trước những tác động có hại của những hóa chất và chất pha chế nguy hiểm, nhất là làm cho chúng dễ được nhận thấy, phòng tránh và ngăn chặn không để chúng phát sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich weit vor beugen

chồm xa về phía trước.

einer Gefahr vor beugen

phòng ngừa trưởc một mối hiêm nguy

(Spr.) vorbeugen ist besser als heilen

phòng bệnh hơn trị bệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbeugen /(sw. V.; hat)/

nghiêng về phía trước; chồm tới trước;

sich weit vor beugen : chồm xa về phía trước.

vorbeugen /(sw. V.; hat)/

phòng trước; phòng ngừa; đề phòng; dự phòng; ngăn ngừa; ngăn chặn;

einer Gefahr vor beugen : phòng ngừa trưởc một mối hiêm nguy (Spr.) vorbeugen ist besser als heilen : phòng bệnh hơn trị bệnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorbeugen 11 /vi (D)/

phòng trưóc, phòng ngừa, đề phòng, dự phòng, ngăn ngừa, ngăn chặn.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vorbeugen

prevent