verhindern /vt/
ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng ngừa, đẩy lùi; ngăn cản, cân trỏ, làm trỏ ngại; (an D) ngăn cản, ngăn trỏ, cản trỏ, làm khó dễ, can ngăn.
Absperrung /f =, -en/
1. [sự] ngăn chặn, bao vây; 2. [sự, tinh trạng] cô đơn, cô độc.
inhibitorisch /a/
để] ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế, ngăn cám, cắm; [có tính chất] úc ché.
abschneiden /I vt/
1. cắt, xén, cút bót; 2. ngăn chặn, chặn (sự rút quân), cản (đưỏng);
Inhibierung,Inhibition /f =, -en/
1. [sự] ngăn chặn, hạn ché, cám đoán, ngăn cắm; 2. (hóa, sinh vật) sự úc chế.
inhibieren /vt/
1. ngăn chặn, hạn chể, kiềm ché; 2. ngăn cấm, cấm; 3. (hóa, sinh vật) úc chế.
ablenkbar /a/
được] ngăn ngửa, ngăn chặn, bị đẩy lùi, [bị] từ chối, bác bỏ, cự tuyệt.
daniederkämpfen /vt/
khắc phục, tránh, lánh, kiềm chế, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn; -
festnageln /(tác/
1. đóng đinh; 2. cô định, ghi nhận, 3. (thể thao) ngăn chặn, ngăn cản, cản.
Verhütung /f =, -en (G)/
sự] ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng ngừa, phòng bị, giữ gìn, che chở, bảo vệ.
verhüten /vt/
ngăn ngùa, ngăn chặn, phòng ngừa, đẩy lùi, phòng bị giữ gìn, che chđ, bảo vệ; ein Unglück verhüten phông ngừa một tai họa.
zähmen /vt/
1. thuần dưõng, thuần hóa, nuôi thuần, dạy cho thuần; 2. kìm chế, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn, chặt tay; seine Zunge zähmen giữ mồm giữ miệng;
Zügelung /f =, -en/
1. [sự] thắng ngựa, đóng cương; 2. [sự] kìm chể, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn, nén, kìm, ghìm, cẩm, dằn.
zügeln /vt/
1. thắng ngựa, đóng cương; 2. kiềm ché, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn, chặn tay, nén, kìm, ghìm, cầm, dằn.
Hemmung /í =, -en/
1. [sự] ngăn trỏ, cản trổ, ngăn chặn, ngăn cản, khó khăn; 2. [sự] úc chế (sinh lí); 3. (kĩ thuật) cái chặn, cữ chặn, bộ đinh vị, thanh chổng, trụ chống.
abwehren /vt/
1. đánh lùi, đánh lui, đánh bật, chống đõ, chống cự, kháng cự; 2. ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng ngùa; 3. tử chối, chối từ, khước tù.
zurückhalten /I vt/
1. kiềm ché, lùm chế, kìm hãm, kìm, ghìm; 2. che dấu, dắu kín, không thể hiện; 3. chặn... lại, ngằn trỏ, ngăn chặn; den Atem zurück halten nín thỏ; 4. (quân sự) giữ ỏ hậu phương, giữ ỏ kho; II vi (mit D) kiêng, nhịn, kiêng cữ, kiêng nhịn, tiét ché, tự kiềm chế;