auffangen /(st V.; hat)/
chặn lại;
cản lại (aufhalten);
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
ngăn lại;
chặn lại;
các nhăn viên trật tự cố gắng ngăn đám đông lại. : die Ordner versuchten die Menge zurückzuhalten
checken /ftjekon] (sw. V.; hat)/
(Eishockey) cản lại;
chặn lại (rempeln, behindern);
be /hatten (st V.; hat)/
(selten) chặn lại;
ngăn lại (zurückhalten);
tôi cố cầm nước mắt. : ich behielt die Tränen
dazwischenfahren /(st. V.; ist)/
chặn lại;
can thiệp vào (để giữ trật tự);
khi bọn trẻ bắt đầu cãi nhau, ông ta liền chặn chúng lại. : als die Kinder sich zu streiten begannen, fuhr er dazwischen
blocken /(sw. V.; hat)/
(Eisenb ) chặn lại;
phong tỏa một đoạn đường;
stoppen /(sw. V.; hat)/
chặn lại;
bắt düng lại;
phanh lại;
chặn một chiếc ô tô lại : ein Auto stoppen đón bóng, chặn bóng. : đen Ball stoppen
blockieren /(sw. V.; hat)/
làm tắc nghẽn đường;
chặn lại;
cản lại (versper- ren);
những chướng ngại vật do những người đình công dựng lên đã chắn đường vào nhà máy. : Streikposten blockierten die Fabriktore
Stellen /(sw. V.; hat)/
chặn lại;
bắt giữ;
tóm;
buộc đứng yên;
cảnh sát tóm những tên tội phạm. 1 : die Polizei stellte die Verbrecher
aufhalten /(st. V.; hat)/
chặn lại;
ngăn cản;
cản trở;
dừng lại;
giữ lại (behindern, anhalten);
không thể ngăn cản một sự phát triền. : eine Entwicklung nicht aufhalten können
Stau /en [’Jtauan] (sw. V.; hat)/
đắp đập;
xây kè;
be bờ;
ngăn lại;
chặn lại (dòng chảy);
ngăn suối. : den Bach stauen
hintanhalten /(st. V.; hat) (geh.)/
chặn lại;
ngăn trở;
cản trở;
ngăn chặn;
ngăn cản;
giữ lại (aufhalten, verhindern);
erwehren /sich (sw. V.; hat) (geh.)/
chặn lại;
cản lại;
chông đỡ;
chống cự;
tự vệ;
tự bảo vệ;
chống lại ai/cái gì : sich jmds./einer Sache erweh ren hắn phải tự vệ trước hai kẻ tấn công. : er musste sich der beiden Angreifer erwehren