Việt
chặn lại
bị cảm
bị trỏ ngại
bối rô'i
lúng túng
nhút nhát
sợ sệt
Anh
held back
Đức
gehemmt
Wichtige Zellarten werden allerdings von zu hohen Substratkonzentrationen im Wachstum gehemmt und erreichen nicht die theoretisch mögliche maximale Wachstumsgeschwindigkeit (Substratüberschusshemmung).
Tuy nhiên nhiều loại tế bào quan trọng bị ức chế tăng trưởng, nếu nồng độ chất nền quá cao và về mặt lý thuyết không đạt được tốc độ tăng trưởng tối đa (ức chế do chất dư thừa).
Aber durch die Bildung und Ausscheidung von Ethanol werden die konkurrierenden Bakterien im Wachstum gehemmt, da sie Alkohol wesentlich schlechter vertragen als die alkoholtoleranteren Hefen (Ethanol ist ein wirksames Desinfektionsmittel (Seite 113)).
Nhưng nhờ sản xuất và thải ra ethanol, men đã làm giảm mạnh sự cạnh tranh của vi khuẩn, vì vi khuẩn không chịu đựng được rượu ethanol như men bánh (ethanol là chất khử trùng quan trọng, trang 113).
Seine Blockade durch den Antikörper hemmt die Entstehung neuer Blutgefäße in schnell wachsenden Tumoren, sodass die Krebszellen nicht mehr ausreichend mit Nährstoffen und Sauerstoff versorgt werden können und das weitere Tumorwachstum gehemmt wird oder unter Umständen ganz unterbleibt.
Sự phong tỏa của kháng thể ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới trong các khối u đang phát triển mạnh, làm cho các tế bào ung thư không còn đủ chất dinh dưỡng và oxy để tiêu thụ. Do đó việc tiếp tục tăng trưởng các khối u sẽ bị ức chế và trong một số trường hợp bị cắt đứt hoàn toàn.
Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes vergrößert, d.h. das Strömen der Elektronen wird weniger gehemmt.
Nhờ đó, khả năng dẫn điện của vật liệu được tăng lên, nghĩa là dòng electron bị cản trở ít hơn.
Letzteres wird aber durch die äußeren, schon festen Schichten gehemmt.
Các lớp co lại sau bị cản trở bởi lớp vỏ ngoài đã đông cứng trước đó.
gehemmt /(Adj.; -er, -este)/
bối rô' i; lúng túng; nhút nhát; sợ sệt;
gehemmt /a/
bị cảm, bị trỏ ngại; sợ hãi.
gehemmt /adj/CNSX/
[EN] held back (được)
[VI] (được) chặn lại