TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gehemmt

chặn lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bối rô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhút nhát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gehemmt

held back

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gehemmt

gehemmt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wichtige Zellarten werden allerdings von zu hohen Substratkonzentrationen im Wachstum gehemmt und erreichen nicht die theoretisch mögliche maximale Wachstumsgeschwindigkeit (Substratüberschusshemmung).

Tuy nhiên nhiều loại tế bào quan trọng bị ức chế tăng trưởng, nếu nồng độ chất nền quá cao và về mặt lý thuyết không đạt được tốc độ tăng trưởng tối đa (ức chế do chất dư thừa).

Aber durch die Bildung und Ausscheidung von Ethanol werden die konkurrierenden Bakterien im Wachstum gehemmt, da sie Alkohol wesentlich schlechter vertragen als die alkoholtoleranteren Hefen (Ethanol ist ein wirksames Desinfektionsmittel (Seite 113)).

Nhưng nhờ sản xuất và thải ra ethanol, men đã làm giảm mạnh sự cạnh tranh của vi khuẩn, vì vi khuẩn không chịu đựng được rượu ethanol như men bánh (ethanol là chất khử trùng quan trọng, trang 113).

Seine Blockade durch den Antikörper hemmt die Entstehung neuer Blutgefäße in schnell wachsenden Tumoren, sodass die Krebszellen nicht mehr ausreichend mit Nährstoffen und Sauerstoff versorgt werden können und das weitere Tumorwachstum gehemmt wird oder unter Umständen ganz unterbleibt.

Sự phong tỏa của kháng thể ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới trong các khối u đang phát triển mạnh, làm cho các tế bào ung thư không còn đủ chất dinh dưỡng và oxy để tiêu thụ. Do đó việc tiếp tục tăng trưởng các khối u sẽ bị ức chế và trong một số trường hợp bị cắt đứt hoàn toàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes vergrößert, d.h. das Strömen der Elektronen wird weniger gehemmt.

Nhờ đó, khả năng dẫn điện của vật liệu được tăng lên, nghĩa là dòng electron bị cản trở ít hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Letzteres wird aber durch die äußeren, schon festen Schichten gehemmt.

Các lớp co lại sau bị cản trở bởi lớp vỏ ngoài đã đông cứng trước đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehemmt /(Adj.; -er, -este)/

bối rô' i; lúng túng; nhút nhát; sợ sệt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehemmt /a/

bị cảm, bị trỏ ngại; sợ hãi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gehemmt /adj/CNSX/

[EN] held back (được)

[VI] (được) chặn lại