TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị cảm

bị cảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị cảm

sich erkälten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sichErkältung zuziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehemmt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Man unterscheidet bei den Widerstandsdruckaufnehmern Dehnungsmessstreifen (DMS), Aufnehmer mit Dünnfilmtechnik (mit Metallwiderständen) und piezoresistive Druckaufnehmer (mit Halbleiterwiderständen, meist aus Silicium).

Người ta phân biệt thiết bị cảm biến áp suất qua điện trở ra làm ba loại: Dải băng đo biến dạng (DBĐBD), kỹ thuật màng mỏng (với điện trở kim loại) và bộ tiếp nhận áp lực bằng áp điện trở (với điện trở bằng chất bán dẫn, thường bằng silici).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Bestimmung von Größen dienen Messgeräte, die die Messgrößen durch Sensoren bzw. Messfühler erfassen.

Để xác định đại lượng người ta sử dụng thiết bị đo để ghi nhận các đại lượng qua bộ cảm ứng hoặc thiết bị cảm ứng.

Dort werden die zur Prozesskontrolle benötigten Sensoren mittels einer Sterilverschraubung entweder direkt oder über eine Armatur an den Bioreaktor angeschlossen (Bild 1 und Bild 1, Seite 140).

Những nơi này các thiết bị cảm ứng được nối vào lò phản ứng sinh học trực tiếp hay qua một thiết bị điều khiển (Hình 1 và Hình 1 trang 140).

Da die Regeneration des Biosensors jeweils kurze Zeit in Anspruch nimmt, ist keine kontinuierliche Messung möglich, sondern es werden stündlich bis zu 30 Glukosekonzentrationen gemessen.

Vì sự hồi sinh của các thiết bị cảm ứng sinh học cần thời gian, do đó sự đo lường liên tục không thể thực hiện, mà cứ mỗi tiếng đồng hồ chỉ có thể thực hiện đo đến khoảng 30 lần nồng độ glucose.

und vorbereitete Bioreaktorgefäß wird nährmedienbefüllt zusammen mit den Vorratsflaschen für pH-Korrekturmittel und Antischaummittel so in den Autoklaven gebracht, dass die Wärmeverteilung nicht behindert wird.

Các thiết bị cảm ứng với các bộ lọc không khí nhận và xả cũng như tất cả các chỗ kết nối khác, các thùng của lò phản ứng sinh học với môi trường dinh dưỡng cùng với các chai dự trữ để điều chỉnh độ pH và chất chống tạo bọt, được đưa vào nồi hấp, sao cho sự phân phối nhiệt không bị cản trở.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehemmt /a/

bị cảm, bị trỏ ngại; sợ hãi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bị cảm

sich erkälten, sichErkältung zuziehen