zuruckhalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
kéo lại;
níu lại;
jmdn. zurückhalten : giữ ai lại er war durch nichts zurückzuhalten : không gì có thể níu kéo hắn được wer gehen will, den soll man nicht zurückhalten : người nào muốn đi thì không nén níu kéo lại.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
ngăn lại;
chặn lại;
die Ordner versuchten die Menge zurückzuhalten : các nhăn viên trật tự cố gắng ngăn đám đông lại.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
giấu giếm;
cầm giữ;
không đưa ra;
không chuyển giao;
die Sendung wird zurückgehalten : chương trình đã bị chặn lại (không cho phát sóng).
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
ngăn chặn;
ngăn cản;
jiridn. von etw. zurück halten : ngăn chặn ai trước điều gì jmdn. davon zurückhalten, etw. zu tun : ngăn chặn ai không cho làm điều gì du hättest ihn von diesem Schritt zurückhalten müssen : lẽ ra em phải ngăn chặn hành động ấy của nó.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
kiềm chế;
kìm hãm;
ghìm;
giữ lại;
seine Gefühle nicht länger zurückhalten können : không thể kìm chế tình cảm của mình được nữa.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
tự chế ngự;
tiết chế;
du sollst dich beim Essen etwas zurückhalten : con phải tiết chế hơn trong ăn uống.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
đứng xa;
đứng ngoài;
giữ kẽ;
dè dặt;
er hielt sich in der Diskussion sehr zurück : anh ta giữ thái độ dề dặt trong cuộc tranh luận.