TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng ngoài

đứng xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đứng ngoài

zuruckhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er fährt die dreißig Kilometer nach Bern zurück, fühlt sich leer während der Zugfahrt, steigt zu seiner im vierten Stock gelegenen Wohnung in der Kramgasse hinauf, geht auf den Balkon und starrt hinunter auf das kleine rote Hütchen, das im Schnee liegt.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He travels the thirty kilometers back to Berne, feels empty during the train ride home, goes to his fourth-floor apartment on Kramgasse, stands on the balcony and stares down at the tiny red hat left in the snow.

Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hielt sich in der Diskussion sehr zurück

anh ta giữ thái độ dề dặt trong cuộc tranh luận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckhalten /(st. V.; hat)/

đứng xa; đứng ngoài; giữ kẽ; dè dặt;

anh ta giữ thái độ dề dặt trong cuộc tranh luận. : er hielt sich in der Diskussion sehr zurück