Việt
đứng xa
đứng ngoài
giữ kẽ
dè dặt
Đức
zuruckhalten
Er fährt die dreißig Kilometer nach Bern zurück, fühlt sich leer während der Zugfahrt, steigt zu seiner im vierten Stock gelegenen Wohnung in der Kramgasse hinauf, geht auf den Balkon und starrt hinunter auf das kleine rote Hütchen, das im Schnee liegt.
Đi ba mươi cây số về lại Berne, ông ngồi trên xe lửa mà cảm thấy lòng trống trải. Tới nhà ở Kramgasse ông leo lên tầng bốn, ra đứng ngoài ban công nhìn đăm đăm xuống cái mũ con màu đỏ trên tuyết.
He travels the thirty kilometers back to Berne, feels empty during the train ride home, goes to his fourth-floor apartment on Kramgasse, stands on the balcony and stares down at the tiny red hat left in the snow.
er hielt sich in der Diskussion sehr zurück
anh ta giữ thái độ dề dặt trong cuộc tranh luận.
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
đứng xa; đứng ngoài; giữ kẽ; dè dặt;
anh ta giữ thái độ dề dặt trong cuộc tranh luận. : er hielt sich in der Diskussion sehr zurück