erschöpfen /(sw. V.; hat)/
giới hạn;
hạn chế;
nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư. : mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe
limitieren /(sw. V.; hat) (bes. Fachspr.)/
hạn chế;
định giới hạn;
begrenzen /(sw. V.; hat)/
hạn chế;
thu hẹp lại (beschränken, einengen);
giảm tốc độ lại khi chạy trong thành phố : die Geschwindigkeit in der Stadt begrenzen thời gian phát biểu bị giới hạn. : die Redezeit wurde begrenzt
limited /[ limitid] (Wirtsch.)/
(Abk : Ltd-, lim , Lim od Ld ) hữu hạn;
hạn định;
hạn chế;
restriktiv /[restnk'ti:f] (Adj.)/
(bildungsspr ) (quyền lợi, cơ hội) hạn chế;
giới hạn;
thu hẹp (ein-, beschränkend);
những điều kiện giới hạn. (Sprachw.) được sử dụng giới hạn (einschränkend). : restriktive Bedingungen
beschranken /[ba’Jrerjkon] (sw. V.; hat)/
hạn chế;
giới hạn;
thu hẹp (einschrän- ken, begrenzen, einengen);
hạn chế nhập khẩu : den Import beschrän- ken thời gian phát biểu bị hạn chế : eine beschränkte Redezeit chỗ chúng tôi rất chật chội. : wir sind räumlich sehr beschränkt
eindammen /(sw. V.; hat)/
hạn chế;
ngăn chặn;
kìm hãm;
chế ngự;
beschneiden /(unr. V.; hat)/
cắt xén;
giảm bớt;
hạn chế;
trừ bớt (schmälern, einschränken);
hạn chế quyền hạn của ai : jmds. Rechte beschneiden cắt giảm khoản thu nhập của ai. : jmdn. in sei nem Einkommen beschneiden
ermäßigen /(sw. V.; hat)/
giảm bớt;
hạn chế;
bớt xuống;
giảm xuồng (senken, herabsetzen);
giâm các khoản lệ phí xuống một nửa. : die Beiträge auf die Hälfte ermäßigen
endlich /(Adj.) (Fachspr.)/
hạn chế;
có hạn;
eo hẹp;
ít ỏi;
zuruckstecken /(sw. V.; hat)/
thò ra sau;
đút ra sau giảm bớt;
hạn chế (yèu sách, nhu cầu V V );
begrenzen /(sw. V.; hat)/
giới hạn;
hạn chế;
đóng khung;
giáp ranh giới;
đồng cỏ giáp ranh một khu rừng. : die Wiese wird von einem Wald begrenzt
restringieren /[restnr)'gi:ron] (sw. V.; hat) (selten)/
thu hẹp;
hạn chế;
giảm bớt;
rút bớt;
giới hạn (einschränken, beschränken);