Schnimpfprozefi /m -sses, -sse/
sự, quá trình] rút bót, giảm bdt, cắt giâm (sản xuẩt).
Kürzung /f =, -en/
sự] rút bót, giảm bót, tái giảm, cắt giảm.
unterschreiten /vt/
rút ngắn, rút bót, giảm bót, tái giảm, cắt giảm.
Verringerung /í =, -en/
í =, -en sự] rút bót, giảm bót, tái giảm, cắt giảm, hạ thấp.
Schrumpfung /f =, -en/
sự] giảm bót, hạn chế, rút bót, thu hẹp, cắt giảm (sản xuất v.v.)
Schmälerung /í =, -en/
1. [sự] rút hẹp; 2. [sự] rút bót, giảm bdt, tái giảm, cắt giảm, giảm thiểu.
verengen /vt/
làm... hẹp lại, rút hẹp... lại, rút hẹp, thu hẹp, hạn ché, rút bót, giảm bót;
Verkürzung /í =, -en/
1. [sự] rút ngắn, cắt ngắn; 2. [sự] rút bót, giản lược, giản ưđc, giản lược; 3. (kĩ thuật) [sự, đô] co ngót, lún.
verkürzen /vt/
1. rút ngắn, cắt bót, cắt ngắn, làm., ngắn lại; 2. rút bót, ưdc lược, giản lược, giảnưđc; ein verkürzter Nebensatz (văn phạm) 1) đoản ngữ; 2) đồng vị ngữ, chữ đồng cách.
Einengung /í =, -en/
1. [sự] thu hẹp, hạn ché, rút bót, giám bót, bó hẹp; 2. [sự] chèn ép, lắn ép, gò ép, câu thúc.
beschneiden /vt/
1. cắt, xén, cắt bót, cắt ngắn, xén ngắn, cắt ngắn, cắt, hdt; 2. cắt giảm, cắt xén, giảm bót, rút bót; } -s Freiheit - hạn chế tự do của ai.
zurückführen /vt/
1. dẫn ngược lại, đưa... về, dẫn... về, dắt... về; 2. (aufA) rút bót, giảm bót, hạn ché, rút gọn; 3. (auf A) giải thích, vạch rõ nguyên nhân.
mindern /vt/
1. giảm, hạ, hạ bót, hạ tháp, rút bót, giảm bót, tài giảm, cắt giảm; 2. giảm nhẹ, làm dịu bót, làm nhẹ bỏt.
schmälern /vt/
1. làm... hẹp lại [eo lại], rút hẹp.... lại; 2. giản ưóc, ưdc lược, rút bót, giảm bỏt, tái giảm, cắt giảm, giảm, giảm thiểu, hạ thấp giá trị.
drosseln /vt/
1. bóp nghẹt, dè nén, dàn áp; 2. (kĩ thuật) tiết lưu, ngăn, chặn, cản; tắt, hãm (động cơ); 3. hạn ché, giói hạn, hạndịnh, bó hẹp, đóng khung, rút bót, giảmbót, cắt giảm.
Drosselung /í =, -en/
1. [sự] bóp cổ chết, thắt cổ chết, làm chét ngạt; 2. [sự] tiết hiu, làm nghẽn, chặn, cản; 3. [sự] hạn ché, hạn định, bó hẹp, đóng khung, rút bót, giảm bót, cắt giảm.
dämpfen I /vt/
1. giảm bót, rút bót, hạ thắp (lủa, ...); dập tắt, tắt, thổi tắt (lửa...); 2. làm nhỏ đi, làm yếu đi, hạ (giọng); 3. làm mềm, làm nhão, mềm hóa; 4. (kĩ thuật) giảm sóc, giảm chắn, kháu hao; 5. làm giảm (đau); 6. nén, kìm, ghìm, cầm, dằn; 7. den Aufstand dämpfen I đàn áp cuộc khỏi nghĩa.