TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückführen

dẫn ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa... về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn... về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắt... về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch rõ nguyên nhân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ tai nạn là hậu quả của sai lầm do con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurückführen

zurückführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Mehrzahl der biotechnischen Verfahren zur Herstellung von Bioprodukten oder zur Durchführung von Dienstleistungen lassen sich auf ein einfaches Schema zurückführen (Bild 1).

Đa số các phương pháp kỹ thuật sinh học để chế tạo sản phẩm hoặc để thực hiện các dịch vụ sinh học có thể được diễn tả bằng một sơ đồ đơn giản (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektrounfälle lassen sich meist auf technische Mängel, z. B. fehlende Schutzabdeckungen oder defekte Isolation, zurückführen.

Những tai nạn do điện gây ra chủ yếu là do sai sót về kỹ thuật, thí dụ thiếu che chắn bảo vệ hay cách điện bị lỗi.

Durch Umformen hergestellte Jogurtbecher aus PS lassen sich nahezu inihre scheibenförmige Ausgangsform durcheine gleichmäßige Erwärmung zurückführen(Bild 5).

Ly đựng sữachua được chế tạo từ vật liệu PS, khi được gianhiệt đều đặn, có thể gần như phục hồi hìnhdạng ban đầu của nó là một đĩa tròn (Hình 5).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückführen /điều gì là hậu quả của cái gì; das Unglück ist auf menschliches Versagen zurückzuführen/

vụ tai nạn là hậu quả của sai lầm do con người;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückführen /vt/

1. dẫn ngược lại, đưa... về, dẫn... về, dắt... về; 2. (aufA) rút bót, giảm bót, hạn ché, rút gọn; 3. (auf A) giải thích, vạch rõ nguyên nhân.