Việt
dẫn ngược lại
đưa... về
dẫn... về
dắt... về
rút bót
giảm bót
hạn ché
rút gọn
giải thích
vạch rõ nguyên nhân.
vụ tai nạn là hậu quả của sai lầm do con người
Đức
zurückführen
Die Mehrzahl der biotechnischen Verfahren zur Herstellung von Bioprodukten oder zur Durchführung von Dienstleistungen lassen sich auf ein einfaches Schema zurückführen (Bild 1).
Đa số các phương pháp kỹ thuật sinh học để chế tạo sản phẩm hoặc để thực hiện các dịch vụ sinh học có thể được diễn tả bằng một sơ đồ đơn giản (Hình 1).
Elektrounfälle lassen sich meist auf technische Mängel, z. B. fehlende Schutzabdeckungen oder defekte Isolation, zurückführen.
Những tai nạn do điện gây ra chủ yếu là do sai sót về kỹ thuật, thí dụ thiếu che chắn bảo vệ hay cách điện bị lỗi.
Durch Umformen hergestellte Jogurtbecher aus PS lassen sich nahezu inihre scheibenförmige Ausgangsform durcheine gleichmäßige Erwärmung zurückführen(Bild 5).
Ly đựng sữachua được chế tạo từ vật liệu PS, khi được gianhiệt đều đặn, có thể gần như phục hồi hìnhdạng ban đầu của nó là một đĩa tròn (Hình 5).
zurückführen /điều gì là hậu quả của cái gì; das Unglück ist auf menschliches Versagen zurückzuführen/
vụ tai nạn là hậu quả của sai lầm do con người;
zurückführen /vt/
1. dẫn ngược lại, đưa... về, dẫn... về, dắt... về; 2. (aufA) rút bót, giảm bót, hạn ché, rút gọn; 3. (auf A) giải thích, vạch rõ nguyên nhân.