TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm hẹp lại

làm hẹp lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm hẹp lại

schmälern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bernoulli-Prinzip: Bei einer Verengung des Rohrquerschnitts (z. B. durch eine eingebaute Blende oder Düse) ist die zu beobachtende Druckabsenkung (Wirkdruck) zwischen der Stelle unmittelbar vor der Verengung und der Engstelle selbst (oder unmittelbar danach) proportional dem Quadrat des Volumenstroms.

Nguyên tắc Bernoulli: Khi tiết diện ống bị làm hẹp lại (t. d. bằng một lá chắn hay vòi phun) sẽ gây ra sự giảm áp suất (áp suất tác dụng) giữa vị trí ngay trước nơi bị hẹp và chính nơi bị hẹp (hoặc là ngay sau đó), sự giảm áp suất tỷ lệ với trị số bình phương của dòng lưu lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verengen /(sw. V.; hat)/

làm hẹp lại; thu hẹp; rút hẹp;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm hẹp lại

schmälern vt.