TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unterschreiten

rút ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái giảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt giảm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unterschreiten

unterschreiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

7. Wie verändert sich das Verhalten der Elastomere bei einem Unterschreiten der Glasüber - gangstemperatur?

7. Tính năng của nhựa đàn hồi thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới vùng nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Unterschreiten des erforderlichen Anlagendrucks wird die Warnlampe 4a aktiviert.

Khi áp suất xuống dưới áp suất cần thiết, đèn cảnh báo 4a sẽ sáng.

v Die Spannungswerte dürfen je nach Generatortyp und Temperatur 13,0 bis 13,5 V nicht unterschreiten.

Điện áp đo được không được thấp hơn 13 V đến 13,5 V tùy theo nhiệt độ và loại máy phát.

Beim Öffnen der Drosselklappe oder beim Unterschreiten einer eingespeicherten Motordrehzahl z.B. 1 200 1/min., setzt die Einspritzung des Kraftstoffs wieder ein.

Khi van bướm ga mở lại hoặc tốc độ quay động cơ giảm thấp hơn trị số qui định, thí dụ như 1200 vòng/ phút, thì nhiên liệu được phun trở lại.

v Die Klemmenspannung der Batterie darf bei Belastung mit dem zulässigen Kurzschlussstrom bei 6 V-Anlagen 3,5 V, bei 12 V-Anlagen 7 V und bei 24 V-Anlagen 14 V nicht unterschreiten.

Điện áp hai đầu ắc quy khi tải với dòng điện ngắn mạch cho phép không được xuống thấp hơn 3,5 V ở hệ thống điện 6 V, 7 V ở hệ thống điện 12 V và 14 V ở hệ thống điện 24 V.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir haben die Kosten um 2 Prozent unterschritten

chúng tôi đã giảm được chi phí là 2 phần trăm. Un.ter. Schrift, die

-, -en

chữ ký

seine Unter schrift unter etw. (Akk.) setzen

đặt bút ký dưới cái gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterschreiten /(st. V.; hat)/

rút ngắn; rút bớt; giảm bớt; cắt giảm;

wir haben die Kosten um 2 Prozent unterschritten : chúng tôi đã giảm được chi phí là 2 phần trăm. Un.ter. Schrift, die -, -en : chữ ký seine Unter schrift unter etw. (Akk.) setzen : đặt bút ký dưới cái gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unterschreiten /vt/

rút ngắn, rút bót, giảm bót, tái giảm, cắt giảm.