Việt
rút ngắn
ngắn lại
bị cắt bớt
cắt bót
cắt ngắn
làm.
rút bót
ưdc lược
giản lược
giảnưđc
Đức
verkürzen
Um eine kurze Aufheizzeit zu erreichen, ist die Regelwendel verkürzt (Bild 3).
Để đạt thời gian xông ngắn thì dây xoắn điều chỉnh được rút ngắn lại (Hình 3).
Der Schaft ist auf eine schmale und kurze Fläche auf der Druck- und Gegendruckseite reduziert.
Ở loại này thân piston thu hẹp và ngắn lại nơi phía áp lực và đối áp lực.
In heutigen Fahrzeugen sind aus Gründen des Designs verkürzte Antennen eingebaut.
Ngày nay, vì lý do thiết kế, những ăng ten gắn trên xe thường được làm ngắn lại.
Beim Einziehen werden Bleche am Rand durch Stauchen des Werkstoffes verdickt und damit verkürzt.
Khi bẻ gấp dồn, chi tiết tấm dày lên ở bìa do vật liệu bị rùn và do đó ngắn lại.
verkürzter Hebel
cánh tay đòn ngắn lại
die Schatten hatten sich verkürzt
những cái bóng đã ngắn lại.
verkürzen /vt/
1. rút ngắn, cắt bót, cắt ngắn, làm., ngắn lại; 2. rút bót, ưdc lược, giản lược, giảnưđc; ein verkürzter Nebensatz (văn phạm) 1) đoản ngữ; 2) đồng vị ngữ, chữ đồng cách.
verkürzen /(sw. V.; hat)/
rút ngắn; bị cắt bớt; ngắn lại;
những cái bóng đã ngắn lại. : die Schatten hatten sich verkürzt