Abbreviatur /f =, -en/
sự] giản lược; chũ tắt, chữ viết tắt.
Verkürzung /í =, -en/
1. [sự] rút ngắn, cắt ngắn; 2. [sự] rút bót, giản lược, giản ưđc, giản lược; 3. (kĩ thuật) [sự, đô] co ngót, lún.
unverkürzt /(unverkürzt) a/
(unverkürzt) không bị] nít ngắn, giản ưdc, giản lược, lược bót.
Kürze /f =/
sự, tính chất] ngắn ngủi, ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; in aller Kürze [một cách] tóm tắt, vắn tắt; in Kürze sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;
schematisch /a/
1. [dưới dạng] sơ đồ, lược đồ, biểu đồ, đồ án; 2. sơ lược, sơ giản, giản lược, sơ sài.
verkürzen /vt/
1. rút ngắn, cắt bót, cắt ngắn, làm., ngắn lại; 2. rút bót, ưdc lược, giản lược, giảnưđc; ein verkürzter Nebensatz (văn phạm) 1) đoản ngữ; 2) đồng vị ngữ, chữ đồng cách.
zusammenziehen /I vt/
1. tập trung, tập hợp, tập kết; die Augenbrauen zusammen ziehen cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến ỗ cùng một buồng (với ai);
Herabsetzung /í =, -en/
1. [sự] giảm bdt, giản lược, ưóc lược, rút ngắn, hạ giá, giảm giá; Herabsetzung der Rüstungen giải trừ quân bị; - des Geldwertes (tài chính) [sự] phá giá tiền tệ, giảm giá đồng tiền; 2. [sự] hạ tầng công tác; - in den Stand der Schützen (quân sự) sự hạ tầng công tác xuống thành lính; Herabsetzung um einen oder mehrere Dienstgrade sự hạ quân hàm; 3. [sự] làm mất tín nhượng, hạ uy tín.
kürzen /vt/
1. rút ngắn... [lại], làm ngắn... [lại], cắt bót, rút bdt, cắt ngắn, chặt ngắn; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, luợc bót, giảm bớt, tài giảm, cắt giảm; einen Bruch kürzen giảm ước phân số, rút gọn phân só; sich (DỊ die Zeit kürzen giải trí, tiêu khiển, vui chơi.