TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm ngắn

làm giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm ngắn

abkurzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur sicheren Handhabung bei Innenmaßen sind die Prüfzylinder verkürzt.

Để thao tác an toàn khi so sánh kích thước bên trong, xy lanh kiểm tra được làm ngắn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In heutigen Fahrzeugen sind aus Gründen des Designs verkürzte Antennen eingebaut.

Ngày nay, vì lý do thiết kế, những ăng ten gắn trên xe thường được làm ngắn lại.

Der zu verkürzende Blechabschnitt wird in Wellen gelegt, die dann durch gezieltes Hämmern gestaucht werden.

Chi tiết tấm cần làm ngắn được làm gợn sóng và làm đùn lại bằng búa dập đúng chỗ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verkürzter Reaktionsablauf

Tiến trình phản ứng làm ngắn

Die im Beispiel der Enzymfunktion genannte Katalase verkürzt beispielsweise die Zerfallszeit vergleichsweise wie von drei Jahren auf eine Sekunde.

Trong thí dụ nêu trên, enzyme làm ngắn thời gian phân hủy từ ba năm xuống chỉ còn một giây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkurzen /(sw. V.; hat)/

làm giảm; làm ngắn; rút ngắn;