Việt
làm giảm
làm ngắn
rút ngắn
Đức
abkurzen
Zur sicheren Handhabung bei Innenmaßen sind die Prüfzylinder verkürzt.
Để thao tác an toàn khi so sánh kích thước bên trong, xy lanh kiểm tra được làm ngắn.
In heutigen Fahrzeugen sind aus Gründen des Designs verkürzte Antennen eingebaut.
Ngày nay, vì lý do thiết kế, những ăng ten gắn trên xe thường được làm ngắn lại.
Der zu verkürzende Blechabschnitt wird in Wellen gelegt, die dann durch gezieltes Hämmern gestaucht werden.
Chi tiết tấm cần làm ngắn được làm gợn sóng và làm đùn lại bằng búa dập đúng chỗ.
Verkürzter Reaktionsablauf
Tiến trình phản ứng làm ngắn
Die im Beispiel der Enzymfunktion genannte Katalase verkürzt beispielsweise die Zerfallszeit vergleichsweise wie von drei Jahren auf eine Sekunde.
Trong thí dụ nêu trên, enzyme làm ngắn thời gian phân hủy từ ba năm xuống chỉ còn một giây.
abkurzen /(sw. V.; hat)/
làm giảm; làm ngắn; rút ngắn;