TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đơn giản hóa

Đơn giản hóa

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dể hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho dễ làm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơ lược hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỉàm cho đơn gỉản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đơn giản hóa

Simplified

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

simplify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 simplified

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đơn giản hóa

vereinfachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinfacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

simplizieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vulgarisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schematisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

simplifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zur Vereinfachung Energiequelle als Dreieck einzeichnen.

Để đơn giản hóa, nguồn năng lượng được biểu diễn bằng hình tam giác.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es ergibt sich dann vereinfacht:

Như vậy phương trình được đơn giản hóa như sau:

Es gilt dann vereinfachend:

Do đó công thức tính được đơn giản hóa như sau:

Dannnach dem Auftrennen in zwei Teilbrüchekürzen

Rồi sau khi tách ra thành hai tiểu phân số, chúng ta đơn giản hóa chúng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorgesteuertes Ventil (vereinfachtes Bildzeichen)

Van điều khiển trước (ký hiệu được đơn giản hóa)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein vereinfacht es Verfahren

1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinfachen /(sw. V.; hat)/

đơn giản hóa; rút gọn;

ren /[redu'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

đơn giản hóa; giản lược (vereinfachen);

vulgarisieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr abwertend) đơn giản hóa; tầm thường hóa;

schematisieren /(sw. V.; hat)/

(meist abwertend) đơn giản hóa; sơ lược hóa;

simplifizieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

đơn giản hóa; ỉàm cho đơn gỉản;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinfacht /a/

được, bị] đơn giản hóa; ein vereinfacht es Verfahren 1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.

vereinfachen /vt/

đơn giản hóa, rút gọn, tầm thường hóa.

simplizieren /vt/

1. làm đơn giản, đơn giản hóa; 2. làm dể hiểu, làm cho dễ làm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

simplify

đơn giản hóa

 simplified /điện lạnh/

đơn giản hóa

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Simplified

Đơn giản hóa