TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vereinfacht

đơn giản hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vereinfacht

vereinfacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kohlenhydrate (Saccharide oder vereinfacht Zucker) sind die verbreitetsten Biomoleküle.

Carbohydrate (saccharid hay đường đơn) là phân tử hữu cơ phổ biến nhất.

Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.

Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Aufbau des Steuergeräts wird vereinfacht.

Nhờ đó, cấu trúc của bộ điều khiển cũng đơn giản đi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

vereinfacht

hoặc dạng đơn giản

Es ergibt sich dann vereinfacht:

Như vậy phương trình được đơn giản hóa như sau:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein vereinfacht es Verfahren

1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinfacht /a/

được, bị] đơn giản hóa; ein vereinfacht es Verfahren 1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.