Việt
đơn giản hóa
Đức
vereinfacht
Kohlenhydrate (Saccharide oder vereinfacht Zucker) sind die verbreitetsten Biomoleküle.
Carbohydrate (saccharid hay đường đơn) là phân tử hữu cơ phổ biến nhất.
Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.
Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.
Der Aufbau des Steuergeräts wird vereinfacht.
Nhờ đó, cấu trúc của bộ điều khiển cũng đơn giản đi.
hoặc dạng đơn giản
Es ergibt sich dann vereinfacht:
Như vậy phương trình được đơn giản hóa như sau:
ein vereinfacht es Verfahren
1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.
vereinfacht /a/
được, bị] đơn giản hóa; ein vereinfacht es Verfahren 1) (kĩ thuật) phương pháp đơn giản; 2) thủ tục tó tụng gấp rút.