Việt
làm đơn giản
đơn giản hóa
làm dể hiểu
làm cho dễ làm.
Đức
simplizieren
Die einheitliche Festlegung der Datenübertragung ermöglicht im Unterschied zum Multiplexsystem die Verwendung der LIN-Bauteile von vielen System- und Fahrzeugherstellern, die Verwendung von einheitlichen Diagnosewerkzeugen, -software und die Vereinfachung der Fehlerdiagnose.
Quy định thống nhất cho việc truyền dữ liệu cho phép, khác với kỹ thuật dồn kênh, sử dụng các bộ phận giao tiếp LIN của các hãng sản xuất xe và hệ thống khác nhau, dùng các dụng cụ và phần mềm chẩn đoán thống nhất, cũng như làm đơn giản hóa việc chẩn đoán lỗi.
simplizieren /vt/
1. làm đơn giản, đơn giản hóa; 2. làm dể hiểu, làm cho dễ làm.