Việt
sơ đồ
lược đồ
biểu đồ
đồ án
sơ lược
sơ giản
giản lược
sơ sài.
dưới dạng sơ đồ
theo lược đồ
theo biểu đồ
máy móc
theo khuôn mẫu
thiếu sáng tạo
Anh
schematic
Đức
schematisch
Bild 3 zeigt schematisch die Signalflüsse der Ventilsteuerung und der Fahrzeuglenkung.
Hình 3 minh họa đường truyền tín hiệu trong hệ thống điều khiển xú páp và hệ thống lái ô tô.
In Bild 2 ist in einem vereinfachten elektro-hydraulischen Schaltplan schematisch die Schaltdruckregelung dargestellt.
Trong Hình 2, việc điều chỉnh áp suất chuyển số được trình bày một cách sơ lược bằng sơ đồ nối mạch điện-thủy lực đơn giản.
Auf dem Bord-Monitor wird das Fahrzeug schematisch aus der Vogelperspektive dargestellt (Bild 2).
Sơ đồ phối cảnh “mắt chim” được hiển thị lên màn hình trong xe (Hình 2).
Die Abbildung (Bild 1) zeigt schematisch den Aufbau einer Kalanderstraße.
Hình 1 mô tả sơ đồ cấu tạo một dây chuyền máy cán láng.
In der Abbildung (Bild 3) ist das Modell eines Styrol-Block-Copolymers (SEBS) schematisch dargestellt.
Mô hình của một khối đồng trùng hợp polystyren (SEBS) được mô tả trongsơ đồ (Hình 3).
schematisch /(Adj.)/
dưới dạng sơ đồ; theo lược đồ; theo biểu đồ;
(meist abwer tend) máy móc; theo khuôn mẫu; thiếu sáng tạo;
schematisch /a/
1. [dưới dạng] sơ đồ, lược đồ, biểu đồ, đồ án; 2. sơ lược, sơ giản, giản lược, sơ sài.