Việt
dưới dạng sơ đồ
theo lược đồ
theo biểu đồ
Đức
schematisch
Kennfeldgesteuerte Nockenwellenverstellung
Hiệu chỉnh trục cam với điều khiển theo biểu đồ đặc trưng
Es sorgt für den kenn-feldgesteuerten Druck im Rail.
EDC điều khiển van điều áp theo biểu đồ đặc trưng để áp suất ống phân phối đạt trị số mong muốn.
Mit diesem Wert wird vorrangig die AGR-Rate anhand eines Kennfeldes bestimmt.
EDC ưu tiên sử dụng khối lượng không khí nạp để xác định tỷ lệ khí thải hồi lưu (%) theo biểu đồ đặc trưng.
Ein Steuergerät steuert ein Magnetventil kennfeldabhängig an, das den Tassenstößel mit dem erforderlichen Öldruck versorgt.
Van điện từ được kích hoạt bởi một thiết bị điều khiển theo biểu đồ đặc trưng, qua đó chén đội được cung cấp áp suất dầu cần thiết.
Ein von der Kühlflüssigkeitstemperatur abhängiger, elektronisch kennfeldgeregelter Pumpenantrieb passt durch variable Förderleistung der Pumpe den Kühlmengenbedarf der abzuführenden Wärmemenge an.
Bơm được điều khiển điện tử theo biểu đồ đặc trưng, điều chỉnh lượng chất lỏng theo nhu cầu của lượng nhiệt cần làm mát tùy theo nhiệt độ của chất lỏng làm mát.
schematisch /(Adj.)/
dưới dạng sơ đồ; theo lược đồ; theo biểu đồ;