TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắn ngủi

ngắn ngủi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoáng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chóng tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

không bền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất thòi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắn gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắn tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nh kürzer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp cao kürzest I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er Platzwechsel đổi nhanh chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ nach etw. sau việc này .chẳng bao lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trôi chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu loát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy trốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưdt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chốc lát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phút chốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩu thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lơ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiển cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nông cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ bay hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong chốc lát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phút chóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhanh chóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù du

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm nở tôi tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm thời

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

ngắn ngủi

 short-lived

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transient

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

ngắn ngủi

kurz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurzdauernd

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

von kurzer Dauer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kurzlebigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurzlebend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurzlebig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kürze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flüchtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kleingeschriebenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüchtiggehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kürzertreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ephemer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Leben ist ein kurzes Zappeln von Armen und Beinen.

Cuộc sống là một cái giật chân, giật tay ngắn ngủi.

Wozu noch Handel und Gewerbe, wenn die verbleibende Zeit so kurz ist?

Buôn bán, sản xuất làm gì khi thời gian còn lại ngắn ngủi đến thế?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A life is a brief movement of arms and of legs.

Cuộc sống là một cái giật chân, giật tay ngắn ngủi.

What need is there for commerce and industry with so little time left?

Buôn bán, sản xuất làm gì khi thời gian còn lại ngắn ngủi đến thế?

Why learn for the future, with so brief a future?

Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine kleine Weile

chốc lát

bei kleinem (nordd.)

dần dần, từ từ.

eine sehr kurze Frist

đó là một thời hạn rất ngắn

binnen kurzem

trong thời gian ngắn

seit kurzem

cách đây không lâu, từ ít lâu

über kurz oder lang

không sớm thì muộn

vor kur zem

cách đây không lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in aller Kürze

[một cách] tóm tắt, vắn tắt;

in Kürze

sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

in [mitjkurz en Worten

[một cách] ngắn gọn, tóm tắt; 2. ngắn, nhanh, chóng, ngắn ngủi, ngắn gọn;

in [nach] kurz er Zeit

sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

binnen kurz er Zeit

trong thài gian ngắn;

vor kurz er Zeit

không lâu, cách đây không lâu, gần đây, mói đây;

seit kurz er Zeit

cách đây không lâu; -

ein kurz er Laut

(ngôn ngũ) âm ngắn; 3.er

kurze Ecke

ném vào gôn ỏ góc gần (bóng nưóc); -

das Haar kurz tragen [halten]

cắt tóc ngắn;

zu kurz schießen

không trúng đích, trượt, hụt; (nghĩa bóng) sai, sai sót, sơ suất; 2. [một cách] tóm tắt, vắn tắt; ~

über kurz oder lang

sóm muộn;

vor kurz em

không lâu; ~

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

transient

ngắn ngủi, tạm thời, thoáng qua, chóng tàn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleingeschriebenwerden /(ugs.)/

nhanh; ít thời gian; ngắn ngủi;

chốc lát : eine kleine Weile dần dần, từ từ. : bei kleinem (nordd.)

flüchtiggehen /(ỉandsch.)/

ngắn ngủi; trong chốc lát; phút chóc (vergänglich);

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

không lâu; ngắn; ngắn ngủi; nhanh chóng;

đó là một thời hạn rất ngắn : eine sehr kurze Frist trong thời gian ngắn : binnen kurzem cách đây không lâu, từ ít lâu : seit kurzem không sớm thì muộn : über kurz oder lang cách đây không lâu. : vor kur zem

ephemer /[efe'me:r] (Adj.)/

(biỊdungsspr ) phù du; chóng tàn; ngắn ngủi; sớm nở tôi tàn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kurzlebigkeit /f =/

sự] ngắn ngủi, không bền.

kurzdauernd /a/

không lâu, ngắn ngủi, nhất thòi.

kurzlebend,kurzlebig /a/

không lâu, ngắn ngủi, không bền.

Kürze /f =/

sự, tính chất] ngắn ngủi, ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; in aller Kürze [một cách] tóm tắt, vắn tắt; in Kürze sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

kurz /(so sá/

(so sánh kürzer, cấp cao kürzest) 1. ngắn; in [mitjkurz en Worten [một cách] ngắn gọn, tóm tắt; 2. ngắn, nhanh, chóng, ngắn ngủi, ngắn gọn; in [nach] kurz er Zeit sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa; binnen kurz er Zeit trong thài gian ngắn; vor kurz er Zeit không lâu, cách đây không lâu, gần đây, mói đây; seit kurz er Zeit cách đây không lâu; - e Zeit vor etiv. (D) trưdc cái gì không lâu [ít lâu]; kurz e Zeit nach etw. (D) sau cái gì ít lâu; ein kurz er Laut (ngôn ngũ) âm ngắn; 3.er Platzwechsel đổi nhanh chỗ (bóng nưóc); kurze Ecke ném vào gôn ỏ góc gần (bóng nưóc); - er Ball bóng ngắn (ten nít); den kiirz(e)ren ziehen bị thua; II adv 1. ngắn; das Haar kurz tragen [halten] cắt tóc ngắn; zu kurz schießen không trúng đích, trượt, hụt; (nghĩa bóng) sai, sai sót, sơ suất; 2. [một cách] tóm tắt, vắn tắt; kurz (und gut) ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; 3.: kurz nach etw. (D) sau việc này .chẳng bao lâu; kurz vor etw. (D) trưóc việc này chang bao lâu; über kurz oder lang sóm muộn; vor kurz em không lâu; kurz und schmerzlos! không nghi thúc!; kurz angebunden sein nói một cách lạnh nhạt; mít etw. (D) zu - kommen chịu thiếu sót về cái gì.

flüchtig /I a/

1. trôi chảy, lưu loát, thông thạo, chạy trốn, tẩu thoát, trốn thoát; 2. lưdt qua, thoáng qua, ngắn ngủi, chốc lát, phút chốc; eine flüchtig e Zeichnung [büc] phác họa, phác thảo; 2. cẩu thả, lơ là, thiển cận, nông cạn; 4. (hóa) dễ bay hơi; II adv thoáng, tiện, nhân tiện, nhân thể, tiện thể, luôn tiện, vội vã, vội vàng, cập rập, tất bật, hấp tấp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short-lived, transient

ngắn ngủi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngắn ngủi

kurz (a), kurzdauernd (a), von kurzer Dauer; cuộc dời ngắn ngủi kurzes Leben n