stützen /vt/
1. chóng, đô, chống đỡ; den Kopf in die Hand stützen chóng cằm; 2. nâng, dìu, giúp đđ, đô đần, úng hộ, yểm trợ, yểm hộ, hỗ trỢ; 3. luận chứng, lập luận, chứng minh, biện giải;
kurz /(so sá/
(so sánh kürzer, cấp cao kürzest) 1. ngắn; in [mitjkurz en Worten [một cách] ngắn gọn, tóm tắt; 2. ngắn, nhanh, chóng, ngắn ngủi, ngắn gọn; in [nach] kurz er Zeit sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa; binnen kurz er Zeit trong thài gian ngắn; vor kurz er Zeit không lâu, cách đây không lâu, gần đây, mói đây; seit kurz er Zeit cách đây không lâu; - e Zeit vor etiv. (D) trưdc cái gì không lâu [ít lâu]; kurz e Zeit nach etw. (D) sau cái gì ít lâu; ein kurz er Laut (ngôn ngũ) âm ngắn; 3.er Platzwechsel đổi nhanh chỗ (bóng nưóc); kurze Ecke ném vào gôn ỏ góc gần (bóng nưóc); - er Ball bóng ngắn (ten nít); den kiirz(e)ren ziehen bị thua; II adv 1. ngắn; das Haar kurz tragen [halten] cắt tóc ngắn; zu kurz schießen không trúng đích, trượt, hụt; (nghĩa bóng) sai, sai sót, sơ suất; 2. [một cách] tóm tắt, vắn tắt; kurz (und gut) ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; 3.: kurz nach etw. (D) sau việc này .chẳng bao lâu; kurz vor etw. (D) trưóc việc này chang bao lâu; über kurz oder lang sóm muộn; vor kurz em không lâu; kurz und schmerzlos! không nghi thúc!; kurz angebunden sein nói một cách lạnh nhạt; mít etw. (D) zu - kommen chịu thiếu sót về cái gì.
gegen /prp (A/
prp (A) 1. chống lại, ngược lại; gegen den Strom ngược dòng; gegen den Feind chông lại kẻ thù; - das Gewissen trái vói lương tâm; 2. từ, chóng; ein Mittel - Kopfweh thuốc chông đau đầu; 3. theo hưóng, theo chiều; gegen Nórden hưdngbắc, theo hưóng bắc; gegen die See hin tói biển, hưỏng ra biển; gegen Ende tói cùng, tdi đích; 4. vào khoảng (về thời gian); - zehn Uhr vào khoảng mưòi giò; gegen zwanzig Per sonen vào khoảng 20 người; gegen Ábend vào khoảng chiều; 5. thay vào, thay thế; gegen Barzahlung (trả) bằng tiền mặt; gegen Quittung theo biên lai, lấy biên lai; 6. vè phần ai (cái gì), trước ai (cái gì); gerecht gegen j-n công bằng về phần ai; seine Pflicht gegen die Heimat erfüllen thực hiện nghĩa vụ của mình trưóc tổ quốc; 7. so vói; er ist ein Kind - ihn nó là một đúa trẻ so vói tuổi nó.