Rotkäppchen aber holte geschwind große Steine, damit füllten sie dem Wolf den Leib, |
Khăn đỏ vội đi khuân đá thật to nhét đầy bụng sói. |
denn Aschenputtel war geschwind aus dem Taubenhaus hinten herabgesprungen, und war zu dem Haselbäumchen gelaufen: |
Thì ra Lọ Lem đã nhảy nhanh như cắt từ chuồng bồ câu xuống, chạy lại phía cây dẻ |
und als er eine Zeitlang fortgeritten war, stand da ein Zwerg auf dem Wege, der rief ihn an und sprach 'wo hinaus so geschwind?, |
Khi đã đi được một đoạn đường dài, chàng gặp một người lùn. Người đó hỏi chàng:- Này, đi đâu mà vội thế? Hoàng tử đáp với giọng khinh khỉnh:- |
Schneewittchen hatte kein Arg, stellte sich vor sie und ließ sich mit dem neuen Schnürriemen schnüren. Bạch Tuyết không chút e ngại, lại đứng trước bà cụ để bà buộc chiếc dây lưng mới cho. 0021be582803286780bf579b9f08f68b Aber die Alte schnürte geschwind und schnürte so fest, daß dem Schneewittchen der Atem verging und es für tot hinfiel. Thế là mụ già buộc thoăn thoắt, mụ thắt chặt cứng làm cho Bạch Tuyết nghẹt thở, ngã lăn ra bất tỉnh. bbe99b0a89e9bc368343bd8089b5182b Nun bist du die Schönste gewesen," sprach sie und eilte hinaus. |
Mụ nói:- Giờ thì con chỉ là người đẹp của quá khứ mà thôi. Rồi mụ vội vã ra về. |
Als es nun Abend war, wollte Aschenputtel fort, und der Königssohn wollte es begleiten, aber es entsprang ihm so geschwind, daß er nicht folgen konnte. Hoàng tử định đưa về nhưng cô lẩn nhanh như chạch làm hoàng tử không theo kịp. c38098e3f658d51f97091ec1e16f5914 Der Königssohn hatte aber eine List gebraucht, und hatte die ganze Treppe mit Pech bestreichen lassen: da war, als es hinabsprang, der linke Pantoffel des Mädchens hängen geblieben. Hoàng tử nghĩ ra một kế, chàng cho đổ nhựa thông lên thang, vì thế khi cô nhảy lên thang, chiếc giày bên trái bị dính lại. 20a3f27cd3d5c5234fe9a46b0a626946 Der Königssohn hob ihn auf, und er war klein und zierlich und ganz golden. Am nächsten Morgen ging er damit zu dem Mann und sagte zu ihm: Hoàng tử cầm lên ngắm thì thấy chiếc hài nhỏ nhắn, xinh đẹp toàn bằng vàng.Hôm sau hoàng tử mang hài đến tìm người cha và bảo:- fece2f5bea0a58e9cc0c5fa0b5eef035 Keine andere soll meine Gemahlin werden als die, an deren Fuß dieser goldene Schuh passt." |
Ta chỉ lấy người đó làm vợ, người chân đi vừa chiếc hài này. |