za
zirka gần, vào khoảng, độ, chừng.
zirka /adv/
độ chừng, khoảng chừng, ưóc chừng, vào khoảng, chừng, độ, gần.
henim /(thưởn/
(thưởng rum) 1. chung quanh, xung quanh, quanh; um etw. (A) henim xung quanh cái gì; um die Écke henim sau góc đưỏng (góc phố, góc nhà); im Kréise henim xung quanh; um ý-n - sein quấn quanh, vấn quanh, săn sóc, chăm sóc, chăm nom; 2. chùng, khoảng độ, khoảng chừng, vào khoảng, trên dưói; um (die) tausend Mark henim chừng (khoảng chùng, vào khoảng, trên dưới) một ngàn mác.
schätzungsweise /adv/
một cách] áng chừng, ưđc chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ, chừng, khoảng độ, vào khoảng, trên dưđi.
gegen /prp (A/
prp (A) 1. chống lại, ngược lại; gegen den Strom ngược dòng; gegen den Feind chông lại kẻ thù; - das Gewissen trái vói lương tâm; 2. từ, chóng; ein Mittel - Kopfweh thuốc chông đau đầu; 3. theo hưóng, theo chiều; gegen Nórden hưdngbắc, theo hưóng bắc; gegen die See hin tói biển, hưỏng ra biển; gegen Ende tói cùng, tdi đích; 4. vào khoảng (về thời gian); - zehn Uhr vào khoảng mưòi giò; gegen zwanzig Per sonen vào khoảng 20 người; gegen Ábend vào khoảng chiều; 5. thay vào, thay thế; gegen Barzahlung (trả) bằng tiền mặt; gegen Quittung theo biên lai, lấy biên lai; 6. vè phần ai (cái gì), trước ai (cái gì); gerecht gegen j-n công bằng về phần ai; seine Pflicht gegen die Heimat erfüllen thực hiện nghĩa vụ của mình trưóc tổ quốc; 7. so vói; er ist ein Kind - ihn nó là một đúa trẻ so vói tuổi nó.
bei /prp (D/
prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai