herum /[he'rom] (Adv.)/
theo vòng tròn;
vòng quanh;
die Neuigkeit ist bereits überall herum : sự kiện mái đã loan truyền khắp nơi.
herum /[he'rom] (Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “um”) vòng ọvanh;
bao quanh;
chung quanh;
um den Platz herum Stehen alte Liìĩden : những cây bồ đề già đứng quanh quảng trường.
herum /[he'rom] (Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “um”) (nói về không gian) quanh (ai);
ở gần (ai);
sie registriert nicht einmal mehr, was um sie herum geschieht : cô ấy không còn nhận biết những gì xảy ra quanh mình.
herum /[he'rom] (Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “um”) khoảng;
khoảng chừng;
độ chừng;
vào khoảng;
trên dưới (etwa, ungefähr);
es kostet sơ um Ỉ00 Euro herum : món đó có giá khoảng 100 Ẹuro er ist um [die] 60 herum : ông ấy độ chừng 60 tuổi.
herum /[he'rom] (Adv.)/
(ugs ) đã qua;
đã kết thúc;
đã chấm dứt (vergangen, verstrichen, zu Ende);
sei froh, dass die ganze Sache herum ist : hãy lấy làm mừng là sự việc cũng đã qua.