TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herum

chỉ sự chuyển động xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chuyển động lung tung không có hưóng xác định: herúmgehen di di lại lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo vòng tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng ọvanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herum

herum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mädchen haben ihren Imbiß beendet und spielen um eine Fichte herum Nachlaufen.

Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teilkristalline Thermoplaste lassen sich um den Kristallitschmelztemperaturbereich herum umformen.

Nhựa nhiệt dẻo kết tinh từng phần có thể được biến dạng trong vùng nhiệt độ nóng chảy của tinh thể.

Sie lassen imGegensatz zu anderen Führungen auch Bewe-gungen um den Führungskörper herum zu.

Khác với các dẫn hướng khác, dẫn hướng tròn còn cho phép các chuyển động xung quanh vật thể dẫn hướng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er greift zangenförmig um die Bremsscheibe herum.

Bệ đỡ chụp gọng kìm vào đĩa phanh.

Der Wassermantel um die Zylinderbohrungen herum ist zum Zylinderkopf hin offen.

Áo nước bọc xung quanh những nòng xi lanh được để thông lên phía đầu xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Neuigkeit ist bereits überall herum

sự kiện mái đã loan truyền khắp nơi.

um den Platz herum Stehen alte Liìĩden

những cây bồ đề già đứng quanh quảng trường.

sie registriert nicht einmal mehr, was um sie herum geschieht

cô ấy không còn nhận biết những gì xảy ra quanh mình.

es kostet sơ um Ỉ00 Euro herum

món đó có giá khoảng 100 Ẹuro

er ist um [die] 60 herum

ông ấy độ chừng 60 tuổi.

sei froh, dass die ganze Sache herum ist

hãy lấy làm mừng là sự việc cũng đã qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herum /[he'rom] (Adv.)/

theo vòng tròn; vòng quanh;

die Neuigkeit ist bereits überall herum : sự kiện mái đã loan truyền khắp nơi.

herum /[he'rom] (Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “um”) vòng ọvanh; bao quanh; chung quanh;

um den Platz herum Stehen alte Liìĩden : những cây bồ đề già đứng quanh quảng trường.

herum /[he'rom] (Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “um”) (nói về không gian) quanh (ai); ở gần (ai);

sie registriert nicht einmal mehr, was um sie herum geschieht : cô ấy không còn nhận biết những gì xảy ra quanh mình.

herum /[he'rom] (Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “um”) khoảng; khoảng chừng; độ chừng; vào khoảng; trên dưới (etwa, ungefähr);

es kostet sơ um Ỉ00 Euro herum : món đó có giá khoảng 100 Ẹuro er ist um [die] 60 herum : ông ấy độ chừng 60 tuổi.

herum /[he'rom] (Adv.)/

(ugs ) đã qua; đã kết thúc; đã chấm dứt (vergangen, verstrichen, zu Ende);

sei froh, dass die ganze Sache herum ist : hãy lấy làm mừng là sự việc cũng đã qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herum /(tách được)/

chỉ sự chuyển động xung quanh; herúm/ahren chạy vòng quanh; 2. sự chuyển động lung tung không có hưóng xác định: herúmgehen di di lại lại.