Việt
Gần đúng
xấp xỉ
tiệm cận
áng chừng
gần nhất
nhiều // rất
đáng kể
hầu
được tính phỏng chừng
khoảng độ
vào khoảng
áng chùng
khoảng
độ
vào khoảng.
ưóc chừng
phỏng chừng
khoảng chừng
giá trị tiệm cận
Anh
Approximate
APPROX – Approximately
approximate to
approximate
proximate
asymptotic
much
approximation
Đức
annäherungsweise
ungefähr
sich nähern
genähert
nähern
uberschlagig
annähernd
(Angenäherte) Stoffmengenkonzentration der Maßlösung in mol/L (Ä (Y) für angenäherte)
Nồng độ (gần đúng) của dung dịch chuẩn [mol/L] (c~ (Y) chỉ sự gần đúng)
Wahl des k-Wertes (Näherungswert)
Chọn trị số k (trị số gần đúng)
Innendurchmesser (lichte Weite) di ≈ 400 mm
Đường kính bên trong (gần đúng) di ≈ 400 mm
Wahl des k-Wertes (Näherungswert) (Fortsetzung)
Chọn trị số k (trị số gần đúng) (tiếp theo)
Näherungsformeln für inneren Überdruck
Công thức gần đúng cho áp suất dư bên trong ống
tiệm cận, giá trị tiệm cận, gần đúng, xấp xỉ
annäherungsweise /adv/
gần đúng, áng chùng, khoảng, độ, vào khoảng.
annähernd /I a/
áng chừng, ưóc chừng, phỏng chừng, khoảng chừng, xấp xỉ, (toán) gần đúng; II adv (một cách) gần đúng, áng chừng, ưóc chừng, khoảng độ, vào khoảng.
uberschlagig /[-Jle:giẹ] (Adj.)/
được tính phỏng chừng; gần đúng; xấp xỉ;
annäherungsweise /(Adv.)/
gần đúng; áng chừng; khoảng độ; vào khoảng (annähernd);
gần đúng, xấp xỉ
tiệm cận, gần đúng
nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng
gần nhất, gần đúng
xấp xỉ,gần đúng
xấp xỉ, gần đúng
Gần đúng, xấp xỉ
gần đúng
ungefähr /adj/TOÁN/
[EN] approximate
[VI] gần đúng
sich nähern /v refl/TOÁN/
[EN] approximate to
[VI] xấp xỉ, gần đúng (đáp số nghiệm hoặc giá trị giới hạn)
genähert /adj/TOÁN/
[VI] gần đúng, xấp xỉ
nähern /vt/HÌNH/