Việt
nhiều // rất
đáng kể
hầu
gần đúng
Anh
much
Much better to stop movement in time.
Tốt hơn cả, đừng nên lang thang trong thời gian.
For the elderly, time darts by much too quickly.
Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.
“Wouldn’t notice you’ve been at the larder much,” says the other man.
“Không ai thấy là ông thích chén đẫy cả”, ông kia nói.
“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.
“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.
The others nod. “The baths do seem so much more pleasant when it’s sunny.
“Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy”.
nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng
ad. great in amount