TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay vào

vì cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vậy thì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp thay cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế vào chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vè phần ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp l. cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của : Institut ~ Fremdsprachen viện ngoại ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: etw. ~ wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was ~ ein ~ sich tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự no'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là một việc riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thay vào

wofür

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

statt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Wieder andere setzen die Vergangenheit an die Stelle der Zukunft.

Lại có người lấy quá khứ thay vào chỗ của tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Instead, they listen to their heartbeats.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Still others substitute the past for the future.

Lại có người lấy quá khứ thay vào chỗ của tương lai.

Instead, he keeps to the company of men.

Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegen Barzahlung

(trả) bằng tiền mặt; ~

gerecht gegen j-n

công bằng về phần ai;

seine Pflicht gegen die Heimat erfüllen

thực hiện nghĩa vụ của mình trưóc tổ quốc; 7. so vói;

Schritt für Schritt

dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến;

Tag für Tag

ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; ~

Institut für Fremdsprachen

viện (của) ngoại ngữ; 6.:

etw. für wahr aufnehmen

tưỏng cái gì là thật;

etw. für seine Pflicht halten

voi như nghĩa vụ của mình; 7.:

was für ein (eine, ein]...?wasfür?...

nào?

♦ Ian und) für sich

tự, tự mình, tự no', là một việc riêng;

diese Sache hat etwas für sich

việc đó có Uu thế riêng; ~

II adv: für und für

[một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wofür /adv/

1. vì cái gì, thay cho, thay vào; 2.muốn thế, vậy thì.

statt /I/

I prp (G) thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, thay vào chỗ, thế vào chỗ; statt dessen đáng lẽ; II cj (+ inf vdi zu)... đáng lẽ phải...

gegen /prp (A/

prp (A) 1. chống lại, ngược lại; gegen den Strom ngược dòng; gegen den Feind chông lại kẻ thù; - das Gewissen trái vói lương tâm; 2. từ, chóng; ein Mittel - Kopfweh thuốc chông đau đầu; 3. theo hưóng, theo chiều; gegen Nórden hưdngbắc, theo hưóng bắc; gegen die See hin tói biển, hưỏng ra biển; gegen Ende tói cùng, tdi đích; 4. vào khoảng (về thời gian); - zehn Uhr vào khoảng mưòi giò; gegen zwanzig Per sonen vào khoảng 20 người; gegen Ábend vào khoảng chiều; 5. thay vào, thay thế; gegen Barzahlung (trả) bằng tiền mặt; gegen Quittung theo biên lai, lấy biên lai; 6. vè phần ai (cái gì), trước ai (cái gì); gerecht gegen j-n công bằng về phần ai; seine Pflicht gegen die Heimat erfüllen thực hiện nghĩa vụ của mình trưóc tổ quốc; 7. so vói; er ist ein Kind - ihn nó là một đúa trẻ so vói tuổi nó.

für /I/

I prp (A)l. cho, để, vì; für eine gerechte Sache kämpfen đấu trang cho chân lý; 2.thay cho, thay vào, thế cho, thay thế; 3.tiếp...; Schritt für Schritt dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến; Mann - Mann ngưòi nọ tiếp sau nguôi kia; Tag für Tag ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; für ein Jahr trong năm; 5. của : Institut für Fremdsprachen viện (của) ngoại ngữ; 6.: etw. für wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật; etw. für seine Pflicht halten voi như nghĩa vụ của mình; 7.: was für ein (eine, ein]...?wasfür?... nào? ♦ Ian und) für sich tự, tự mình, tự no' , là một việc riêng; diese Sache hat etwas für sich việc đó có Uu thế riêng; für sich allein wohnen có phòng riêng; ich - meine Person (méin(en) Teil] còn về phần tôi; II adv: für und für [một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.