TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

statt

prp thay cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế vào chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an jmds statt: thay cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

statt

statt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den chlorophyllhaltigen Chloroplasten findet die Fotosynthese statt.

Quá trình quang hợp diễn ra trong lục lạp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen pflegt er seine Männerbekanntschaften.

Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es findet keine Kraftübertragung statt.

Không có truyền lực.

Eine ABS-Regelung findet statt.

ABS đảm nhận việc điều chỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an Eides statt

thay cho lời tuyên thệ

an Kindes statt

nhận làm con nuôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

statt /Lftat] -> anstatt. 2 statt/

an jmds statt: thay cho ai;

an Eides statt : thay cho lời tuyên thệ an Kindes statt : nhận làm con nuôi.

Statt /die; - (geh., selten)/

chỗ; nơi; chốn (Ort, Platz, Stelle);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

statt /I/

I prp (G) thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, thay vào chỗ, thế vào chỗ; statt dessen đáng lẽ; II cj (+ inf vdi zu)... đáng lẽ phải...