Việt
prp thay cho
thay vào
thế cho
thay thế
thay vào chỗ
thế vào chỗ
an jmds statt: thay cho ai
chỗ
nơi
chốn
Đức
statt
In den chlorophyllhaltigen Chloroplasten findet die Fotosynthese statt.
Quá trình quang hợp diễn ra trong lục lạp.
Statt dessen pflegt er seine Männerbekanntschaften.
Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.
Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.
Es findet keine Kraftübertragung statt.
Không có truyền lực.
Eine ABS-Regelung findet statt.
ABS đảm nhận việc điều chỉnh.
an Eides statt
thay cho lời tuyên thệ
an Kindes statt
nhận làm con nuôi.
statt /Lftat] -> anstatt. 2 statt/
an jmds statt: thay cho ai;
an Eides statt : thay cho lời tuyên thệ an Kindes statt : nhận làm con nuôi.
Statt /die; - (geh., selten)/
chỗ; nơi; chốn (Ort, Platz, Stelle);
statt /I/
I prp (G) thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, thay vào chỗ, thế vào chỗ; statt dessen đáng lẽ; II cj (+ inf vdi zu)... đáng lẽ phải...