TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chốn

chốn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đ,a phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh thổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương thổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầng đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chốn

Statt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fleck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Platz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Terrain

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es gibt einen Ort, an dem die Zeit stillsteht.

Có một chốn mà nơi đó thời gian đứng yên.

In dieser Welt fließt die Zeit an unterschiedlichen Orten mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.

Trong thế giới này thời gian trôi với tốc độ khác nhau ở những chốn khác nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

There is a place where time stands still.

Có một chốn mà nơi đó thời gian đứng yên.

In this world, time flows at different speeds in different locations.

Trong thế giới này thời gian trôi với tốc độ khác nhau ở những chốn khác nhau.

From a description of the location and appearance of rivers, trees, buildings, people, all would seem common.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Idée gewinnt Terrain

tư tuỏng được lan truyền; 2. đất, tầng đất, đất cái, chất đất;

das Terrain sondieren

thăm dò đắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an der vereinbarten Stelle treffen

gặp nhau tại nai đã hẹn

sich nicht von der Stelle rühren

đứng yên hay ngồi yên

ich an deiner Stelle würde das nicht machen

nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế

A an die Stelle von B setzen

thay B bằng A

auf der Stelle

ngay lập tức, ngay lúc đó

nicht von der Stelle kommen

không tiến triển, không tiến bộ

zur Stelle sein

vào vị trí, sẵn sàng

sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

báo cáo có mặt.

ich rührte mich nicht vom Fleck

tôi đứng yên một chỗ

nicht vom Fleck kommen

không tiến triển (với công việc)

am falschen Fleck

không thích hợp, không phù hợp

vom Fleck weg

ngay lập tức, nhanh chóng.

ein windgeschützter Platz

một chỗ tránh gió

auf die Plätze, fertig, los!

vào chỗ, sản sàng, chạy!

ein Platz an der Sonne

hạnh phúc và thành công

in etw. keinen Platz haben

không có chỗ cho điều gì

[nicht/fehl] am Platzte] sein

khồng phù hợp, không thích hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Terrain /n -s, -s/

1. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chốn, địa thế, địa hình, lãnh thổ, cương thổ, cương vực; die Idée gewinnt Terrain tư tuỏng được lan truyền; 2. đất, tầng đất, đất cái, chất đất; das Terrain sondieren thăm dò đắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Statt /die; - (geh., selten)/

chỗ; nơi; chốn (Ort, Platz, Stelle);

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm;

gặp nhau tại nai đã hẹn : sich an der vereinbarten Stelle treffen đứng yên hay ngồi yên : sich nicht von der Stelle rühren nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế : ich an deiner Stelle würde das nicht machen thay B bằng A : A an die Stelle von B setzen ngay lập tức, ngay lúc đó : auf der Stelle không tiến triển, không tiến bộ : nicht von der Stelle kommen vào vị trí, sẵn sàng : zur Stelle sein báo cáo có mặt. : sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

Fleck /[fick], der; -[e]s, -e/

(ugs ) chỗ; nơi; chốn; địa điểm (bestimmte Stelle, Punkt, Ort);

tôi đứng yên một chỗ : ich rührte mich nicht vom Fleck không tiến triển (với công việc) : nicht vom Fleck kommen không thích hợp, không phù hợp : am falschen Fleck ngay lập tức, nhanh chóng. : vom Fleck weg

Platz /[plats], der, -es, Plätze/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm; vị trí;

một chỗ tránh gió : ein windgeschützter Platz vào chỗ, sản sàng, chạy! : auf die Plätze, fertig, los! hạnh phúc và thành công : ein Platz an der Sonne không có chỗ cho điều gì : in etw. keinen Platz haben khồng phù hợp, không thích hợp. : [nicht/fehl] am Platzte] sein

Từ điển tiếng việt

chốn

- dt. Nơi: có nơi có chốn đi đến nơi về đến chốn (tng) chốn cũ một chốn bốn quê (tng.).