Statt /die; - (geh., selten)/
chỗ;
nơi;
chốn (Ort, Platz, Stelle);
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ;
nơi;
chốn;
địa điểm;
gặp nhau tại nai đã hẹn : sich an der vereinbarten Stelle treffen đứng yên hay ngồi yên : sich nicht von der Stelle rühren nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế : ich an deiner Stelle würde das nicht machen thay B bằng A : A an die Stelle von B setzen ngay lập tức, ngay lúc đó : auf der Stelle không tiến triển, không tiến bộ : nicht von der Stelle kommen vào vị trí, sẵn sàng : zur Stelle sein báo cáo có mặt. : sich zur Stelle melden (bes. Milit.)
Fleck /[fick], der; -[e]s, -e/
(ugs ) chỗ;
nơi;
chốn;
địa điểm (bestimmte Stelle, Punkt, Ort);
tôi đứng yên một chỗ : ich rührte mich nicht vom Fleck không tiến triển (với công việc) : nicht vom Fleck kommen không thích hợp, không phù hợp : am falschen Fleck ngay lập tức, nhanh chóng. : vom Fleck weg
Platz /[plats], der, -es, Plätze/
chỗ;
nơi;
chốn;
địa điểm;
vị trí;
một chỗ tránh gió : ein windgeschützter Platz vào chỗ, sản sàng, chạy! : auf die Plätze, fertig, los! hạnh phúc và thành công : ein Platz an der Sonne không có chỗ cho điều gì : in etw. keinen Platz haben khồng phù hợp, không thích hợp. : [nicht/fehl] am Platzte] sein