Erdschicht /f =, -en/
lóp đất, tầng đất, vỉa dất; -
Grund /m -(e)s, Grün/
m -(e)s, 1. đay; bis auf den Grund đến đáy; 2. đất, nền, tầng đất, đắt cái; chất đất; der - und Bóden đất, quyền sỏ hữu ruộng đất; 3. thung lũng, triền, lũng, chỗ trũng; 4. nền; 5. nền móng, cơ s< 3; ♦ im Grund e (genommen) thật ra, thực chất, là thực; von - aus hoàn toàn, tận góc rễ, căn bản; 6. lí do, lí, cơ; aus welchem Grund e? vì lí do gì; aus dem (einfachen) Grund e daß... chỉ vì..., chỉ do..., chỉ tại..., chỉ vì lí do [giản đơn] là...; (nicht) ohne Grund (không) vô ích (uổng công, hoài công); allen [guten] Grund haben, Grund genug haben có đầyđủcơsỏ; in Grund und Bóden đến cùng, dứt khoát, triệt đề, hẳn, hoàn toàn, tuyệt đối; in - und Bóden verdorben sein hỏng bét; sich in Grund und Bóden schämen xấu hổ quá, ngượng chín người.
Terrain /n -s, -s/
1. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chốn, địa thế, địa hình, lãnh thổ, cương thổ, cương vực; die Idée gewinnt Terrain tư tuỏng được lan truyền; 2. đất, tầng đất, đất cái, chất đất; das Terrain sondieren thăm dò đắt.