Gau /m -(e)s, -e/
khu, khu vực, địa hạt; in allen - en khắp nơi, khắp chôn, mọi nơi, đâu đâu.
Krs /Kreis/
Kreis 1. khu, khu vực, địa hạt; 2. quận, huyện (đơn vị hành chính của Đức).
Distrikt /m -(e)s, -e/
địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu, vùng, miền.
Region /f =, -en/
1. miền, khu vực, địa hạt, tĩnh; 2. địa bàn, phạm vi, lĩnh vực.
Gegend /f =, -en/
1. địa phương, miền, vùng, khu vực, địa hạt, địa khu, xú; die umliegende - ngoại vi, vùng lân cận, miền lân cận, vùng phụ cận; in weiten Gegend en trong những vùng rộng lón; in der - des Bahnhofs wohnen sống đ khu ga (không xa ga); 2. (giải phẫu) vùng.
Gemarkung /f =, -en/
1. giói hạn, địa gidi, ranh giói; 2. khu, khu vực, địa hạt, miền, vùng.
Fach /n -(e)s, Fäche/
n -(e)s, Fächer 1. giá, ngăn (trong tủ); hộp ngăn kéo; hộc; phòng, ban, phần; 2. ngành, Enh vực, phàm vi, địa hạt; bộ phận (khoa học); đối tượng (môn học); chuyên môn, bộ môn; in seinem - tätig sein làm việc theo chuyên môn; Mann vorn - nhà chuyên môn, chuyên gia, ; 3. (in) ô chũ (ỏ hộp chữ); 4. (xây dựng) tám đúc.
Bezirk /m -(e)s,/
1. khu, khu vực, vùng, địa hạt, quận, huyện; 2. phạm vi, địa bàn, lĩnh vực.
Gebiet /n -(e)s,/
1. miền, vùng, khu vực, địa phận, địa hạt, lãnh thổ; im - trong lĩnh vực; 2. (nghĩa bóng) lĩnh vực, phạm vi, ngành; auf dem - trong lĩnh vực (khoa học...); das schlägt nicht in mein - cái đó không thuộc phạm vi hịểu biết của tồi.
Lokalität /f =, -en/
1. địa phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chôn; 2. nhà, buông, phòng, chỗ ỏ.’
territorial /a/
thuộc] địa phận, địa hạt, dịa vực, phần đắt, khu đất, đắt đai, lãnh thổ, cương vực, cương thổ.
Ortschaft /í =, -en/
1. điểm dân CU; khu dân cư, làng, xóm; 2. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xú, chón, địa thế, địa hình.
Gelände /n -s, =/
1. địa phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, lãnh thổ, cương vực; durchschnittenes Gelände địa thế mấp mô; das - vermessen đo vẽ địa hình; das Gelände erkunden (quân) điều tra địa thé; Gelände nach vorwärts gewinnen (quân) hành tién, tién quân; sich im - fest setzen (quân) bám chắc (bám trụ, chốt lại) địa thé; 2. ruộng đắt, đất đai, khoảng đất, khu đắt; das Gelände der Stadt khu đất thuộc thành phô.
Terrain /n -s, -s/
1. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chốn, địa thế, địa hình, lãnh thổ, cương thổ, cương vực; die Idée gewinnt Terrain tư tuỏng được lan truyền; 2. đất, tầng đất, đất cái, chất đất; das Terrain sondieren thăm dò đắt.
Boden /m -s, = u Böden/
m -s, = u Böden 1. đất; zu Boden fallen rơi xuống đất; die Augen [den Blick] zu Boden schlagen nhìn xuổng; j -n zu stréckenl. đánh qụi ai; giết ai; 2. đất trông, đắt, thổ nhưỡng, chắt đất, tầng đắt, dắt cái; 3. quyền sỏ hữu đất dai, khu dắt, lô đắt; 4. cái sàn nhà; 5. đáy, dít, trôn; 6. ỏ dưói (lò...); 6. [cái] rầm thượng, gác thượng, tầng hầm mái, phòng sát mái; 8. (nghĩa bóng) cơ sỏ, nền tảng, miéng đất, địa hạt; (festen) fassen vững chắc hơn, gia cố, củng cố; an - gewinnen phổ biến, truyền bá, tăng lên, phát triển.