Fach /[fax], das; -[e]s, Fächer/
(tủ, bàn, túi xách ) hộp ngăn kéo;
hộc;
ngăn;
ô;
das mittlere Fach des Schrankes ist noch leer : ngăn giữa của cái tủ vẫn còn trống không. 2i. (Archit.) khoảng giữa hai đà nhà.
Fach /[fax], das; -[e]s, Fächer/
(Weberei) khoảng giữa nơi con thoi máy dệt chạy qua chạy lại;
Fach /[fax], das; -[e]s, Fächer/
ngành chuyên môn;
bộ môn;
lĩnh vực;
phạm vi;
địa hạt;
bộ phận;
er lehrt die Fächer Chemie und Biologie : ông ấy dạy môn hóa học và sinh vật Meister seines Faches sein : là chuyên gia trong nghề.
fach /ge. maß (Adj.)/
chuyên nghiệp;
phù hợp với chuyên môn;
thành thạo;
thông thạo;
am hiểu fach ge recht (Adj ) ■* fachgemäß;
Fach /hoch.schul. reife, die/
trình độ đủ điều kiện để dự thi vào trường đại học chuyên ngành;
Fach /sim.pe.lei [-zimpo'lai], die; -, -en (ugs., oft abwertend)/
câu chuyện chuyên môn;
sự nói chuyện về lĩnh vực chuyên môn;
Fach /spra.che, die/
ngôn ngữ chuyên môn;