foule
foule [fui] n. f. 1. Đám đông. > Une foule de: Một đống, nhiều. Avoir une foule d’idées: Có một lô những ý tưởng. 2. Quần chúng. Ne plaire qu’à la foule, être méprisé de l’élite: Chí đưọc quần chúng ưa còn giói tinh hoa của xã hôi thì khinh thường. 3. En foule. Nhiều, lũ luợt.