TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

discipline

kỷ luật

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

quy tắc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

1. Ký luật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giới luật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tông qui

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huấn giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo huấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trừng giới 2. Huấn luyện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rèn luyện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thao luyện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu hành<BR>arcane ~ Bảo mật thi huấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo huấn bí mật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Giáo Hội mật truyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thi la

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

giới định huệ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Kỷ luật.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

kỷ luật học

 
Từ điển triết học Kant

Khoang

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đặc sản

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

discipline

discipline

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

concentration and ñisdom

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

subject

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

field

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

subject/research area

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

discipline

disziplin

 
Từ điển triết học Kant

Fach

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Fachgebiet

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

discipline

Compartiment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Spécialité

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

subject,discipline,field

[DE] Fach

[EN] subject (area), discipline, field

[FR] Compartiment

[VI] Khoang

subject/research area,discipline

[DE] Fachgebiet

[EN] subject/research area, discipline

[FR] Spécialité

[VI] Đặc sản

Từ điển triết học Kant

Kỷ luật học [Đức: Disziplin; Anh: discipline]

Xem thêm: Đào luyện [văn hóa], Thói quen, Lịch sử, Xu hướng, Lý tính, Quy tắc (các),

Kỷ luật học được định nghĩa trong PPLTTT như “sự cưỡng chế nghiêm ngặt để ngăn chặn xu hướng luôn muốn vi phạm các quy tắc nhất định và cuối cùng để tiêu diệt xu xướng đó” (PPLTTT A709/B 737). Ở đây nó được phân biệt với sự đào luyện [văn hóa] “có nhiệm vụ truyền dạy một kỹ năng nào đó, không xóa bỏ các kỹ năng khác đã có”, dù cho trong PPNLPĐ, Kant thực sự bàn về “văn hóa bằng con đường kỷ luật học” (§ 83). Kỷ luật học có hai đối tượng: trong SHHĐL và Giáo dục (1803) nó là những xu hướng bị giới ước, còn trong PPLTTT nó là khuynh hướng ngông cuồng của lý tính muốn vượt khỏi những ranh giới của nhận thức chính đáng. Bàn luận của Kant về kỷ luật học áp dụng đối với những xu hướng nhấn mạnh rằng kỷ luật học cần phải chiếm vị trí thứ hai sau “sự đào luyện [văn hóa] luân lý”, vì cái sau có mục đích mấu chốt là đào luyện cho ý chí sự ham muốn cái thiện thay vì kỷ luật cái xu hướng chọn cái ác: “Một bên ngăn ngừa những thói quen xấu, còn bên kia rèn luyện óc tư duy” (Giáo dục, 1803, § 77). Kỷ luật thái quá đối với các xu hướng sẽ mang lại sự bất mãn cá nhân và bạo lực xã hội; điều trước được bàn trong PPNLPĐ § 83, điều sau trong SHHĐL, ở đây nó được mô tả như “đối lập với bổn phận của con người đối với chính mình” (SHHĐL tr. 452, tr. 246).

Trong PPLTTT, đối tượng của kỷ luật học là khuynh hướng của lý tính “muốn vượt ra các ranh giới chật hẹp của kinh nghiệm khả hữu” (A 711/ B 739). Cùng với bộ chuẩn tắc, kiến trúc học, và lịch sử của lý tính [thuần túy], kỷ luật học là một chương trong “Học thuyết siêu nghiệm vê phương pháp” [Phần II của PPLTTT]. Bởi vì trong trường hợp của lý tính “ta gặp một toàn thể hệ thống những sự lừa phỉnh và nhầm lẫn, kết chặt với nhau và hợp nhất lại trên những nguyên tắc chung”, Kant cho rằng cần thiết đề nghị “một bộ luật hoàn toàn riêng biệt và có tính phủ định” để khi đối diện với nó, “không một ảo tưởng và sai lầm nào có thể đứng vững” (PPLTTT A 711/ B739). Ông làm điều này bằng cách đưa ra những quy tắc về những sự sử dụng lý tính thuần túy bằng nhiều cách khác nhau: sử dụng giáo điều, sử dụng tranh biện, sử dụng có tính giả thuyết và sử dụng có tính chứng minh. Khi làm những việc này, Kant viết ra một số những đoạn văn mỉa mai sắc sảo nhất của PPLTTT, khẳng định yêu sách của ông trong SHHĐL rằng kỷ luật học “có thể trở nên có cống hiến và là mẫu mực điển hình khi đi kèm với lòng vui thích, không miễn cưỡng” (SHHĐL, tr. 485, tr. 274).

Hoàng Phong Tuấn dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Discipline

Kỷ luật.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thi la

discipline

giới định huệ

discipline, concentration and ñisdom

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

discipline

1. Ký luật, giới luật, tông qui, huấn giới, giáo huấn, trừng giới 2. Huấn luyện, rèn luyện, thao luyện, tu hành< BR> arcane ~ Bảo mật thi huấn, giáo huấn bí mật, Giáo Hội mật truyền, [trong Giáo Hội Sơ Khai: giáo lý về Thánh Thần, Bí Tích v.v...chỉ truyền c

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

discipline

Kỷ luật

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Discipline

Kỷ luật

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

discipline

To train to obedience.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Discipline

Kỷ luật

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

discipline

kỷ luật

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

discipline

quy tắc