spécialité
spécialité [spesjalite] n. f. 1. Lĩnh vục chuyên môn, chuyên ngành, chuyên khoa. > Spécialité médicale: Chuyên khoa y " ^ế, chuyên ngành y tế. > Thân Mia II est arrivé avec une heure de retard, c’est sa spécialité: Nó dã dến chậm một giờ, dó là cái tật riêng của nó. 2. Sản phẩm đặc biệt. > BÊP Đặc sản. La quiche est une spécialité lorraine: Bánh kit là một dặc sản của Lorraine. Les spécialités d’une cuisinière: Các món đặc sản của mót bà cấp duỡng. > Spécialités pharmaceutiques: Các biệt duọc. 3. LUẬT Principe de la spécialité administrative: Nguyên tắc về sự phân cấp quản lý. -Principe de la spécialité budgétaire. Nguyên tắc sử dụng ngân sách cho từng khoản mục.