TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spécialité

Đặc sản

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

spécialité

subject/research area

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

discipline

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

spécialité

Fachgebiet

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

spécialité

spécialité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

II est arrivé avec une heure de retard, c’est sa spécialité

Nó dã dến chậm một giờ, dó là cái tật riêng của nó.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Spécialité

[DE] Fachgebiet

[EN] subject/research area, discipline

[FR] Spécialité

[VI] Đặc sản

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

spécialité

spécialité [spesjalite] n. f. 1. Lĩnh vục chuyên môn, chuyên ngành, chuyên khoa. > Spécialité médicale: Chuyên khoa y " ^ế, chuyên ngành y tế. > Thân Mia II est arrivé avec une heure de retard, c’est sa spécialité: Nó dã dến chậm một giờ, dó là cái tật riêng của nó. 2. Sản phẩm đặc biệt. > BÊP Đặc sản. La quiche est une spécialité lorraine: Bánh kit là một dặc sản của Lorraine. Les spécialités d’une cuisinière: Các món đặc sản của mót bà cấp duỡng. > Spécialités pharmaceutiques: Các biệt duọc. 3. LUẬT Principe de la spécialité administrative: Nguyên tắc về sự phân cấp quản lý. -Principe de la spécialité budgétaire. Nguyên tắc sử dụng ngân sách cho từng khoản mục.