Việt
Vương quốc
địa hạt
lãnh vực
Khu đất
địa hình
địa thế
Đồng
ruộng
bãi
khu vực
phạm vi
Anh
realm
terrain
field
Bild 1: Tätigkeit von Unternehmen in der Biotechnik
Hình 1: Hoạt động của các công ty trong lãnh vực kỹ thuật sinh học
Beschreiben Sie den Aufbau eines IgG-Antikörpers und geben Sie Auskunft über die Funktionen der einzelnen Bereiche.
Mô tả cấu trúc của một kháng thể IgG và cung cấp thông tin về các chức năng của từng lãnh vực.
In diesem Bereich wächst der Anteil der biotechnisch hergestellten Stoffe besonders stark und wird 2015 wahrscheinlich mehr als 50 % erreichen.
Trong lãnh vực này, phần sản xuất bằng kỹ thuật sinh học phát triển đặc biệt mạnh mẽ và có khả năng đạt trên 50% vào năm 2015.
Einsatzbereiche:
Lãnh vực sử dụng:
Breiter Anwendungsbereich
Lãnh vực ứng dụng rộng rãi
Vương quốc, địa hạt, lãnh vực
Khu đất, địa hình, địa thế, lãnh vực
Đồng, ruộng, bãi, khu vực, lãnh vực, phạm vi