Terrain /[te're:], das; -s, -s/
thửa đất;
khu đất;
mảnh đất (Bauge lände, Grundstück);
Areai /[are'a:l], das; -s, -e/
vùng;
lãnh thổ;
khu đất;
thái ấp (Gelände, Stück Land, Grund stück);
Bodenfläche /die/
khu đất;
đất đai vườn tược;
ruộng đất (Ackerfläche, Land);
Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/
mặt đất;
đất trồng;
mảnh đất;
khu đất (Erdreich, Erde);
đất dính kết : bindiger Boden đất thấm nước : durch lässiger Boden đất chặt, đất cứng : fester Boden đất đóng băng : gefrorener Boden đất đắp : geschütteter Boden đất bở, đất rời : lockerer Boden những loại đất này không thích hạp cho việc trồng nho : diese Böden sind für den Weinbau nicht geeignet trồng trọt, canh tác trên thửa đất : den Boden bebauen hắn xấu hổ đến nỗi muốn chui xuống đất : vor Scham wäre er am liebsten in den Boden versunken được đón tiếp niềm nở và được mọi người nghe theo : auf fruchtbaren Boden fallen ỉàm nên chuyện từ chỗ không có gì : etw. aus dem Boden stampfen [können] xuất hiện bất thần, xuất hiện đột ngột như từ trên trời rơi xuống. : wie aus dem Boden gestampft/gewachsen
Gelände /[ga'lenda], das; -s, -/
ruộng đất;
đất đai;
khoảng đất;
khu đất;
rào quánh khu đất. : das Gelände umzäunen
Grundstiick /das/
khu đất;
lô đất;
phần đất;
bất động sản;
territorial /[terito'ria:l] (Adj.)/
(thuộc) địa phận;
địa hạt;
khu đất;
đất đai;
lãnh thổ;