TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

địa điểm

địa điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Vị trí

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tầng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Örter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi chón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khoản .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi phát sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguồn góc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mảnh ruộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng đất nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ,a vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một biên chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ ngôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quảng trưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ chứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc chứa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể tích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình huống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng huống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẳng cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầng lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình huổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bối cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầu không khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỏp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỉa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loạt trành súng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ điều tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩu phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suất ăn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi để trượt xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

sự bố trí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bãi đất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khu đất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định vị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hiện trường

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tìm ra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công đoạn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ga

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạm phát điện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạm đo đạc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đặt ore ~ điểm quặng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vị trí phân bố quặng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khoa không ảnh địa hình. Có gốc từ “topo-“

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gốc tiếng Hy Lạp là topos

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

địa hình.

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

địa điểm

site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

location

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 location

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 place

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

localisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

positioning

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

position

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

place

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

station

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

emplacement

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

aerophototopography

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

địa điểm

Position

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Platz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lage

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Seite? ˅

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Standort m

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Verortung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ortsveränderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ort 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stätte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stellet =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Raum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stand 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

RaumStehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abfahrt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

positionell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fleck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Statte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

orographisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

địa điểm

Emplacement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Gewichtskraft ist also auf dem Mond rund sechsmal geringer.

Trọng lượng phụ thuộc vào địa điểm

Eine Messung am Standort A führt also bei der Gewichtskraft am Standort B zu anderen Ergebnissen, bei der Masse hingegen sind die Ergebnisse für den Standort A und B identisch.

Sự cân đo lực trọng lượng tại địa điểm A sẽ cho ra kết quả khác với khi thực hiện tại địa điểm B.

:: Geeignete Deponiestandorte sind nur begrenzt vorhanden.

:: Địa điểm chôn lấp thích hợp chỉ có giới hạn.

2. Warum ist die Masse vom Ort unabhängig?

2. Tại sao khối lượng không phụ thuộc vào địa điểm?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Standort für Pflanzen.

Địa điểm cây mọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenig Raum beanspruchen

không cần nhiều chỗ

[den] Raum decken (Ballspiele)

che chắn một khu vực (không cho đối phương hoạt động tự do).

sich an der vereinbarten Stelle treffen

gặp nhau tại nai đã hẹn

sich nicht von der Stelle rühren

đứng yên hay ngồi yên

ich an deiner Stelle würde das nicht machen

nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế

A an die Stelle von B setzen

thay B bằng A

auf der Stelle

ngay lập tức, ngay lúc đó

nicht von der Stelle kommen

không tiến triển, không tiến bộ

zur Stelle sein

vào vị trí, sẵn sàng

sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

báo cáo có mặt.

ich rührte mich nicht vom Fleck

tôi đứng yên một chỗ

nicht vom Fleck kommen

không tiến triển (với công việc)

am falschen Fleck

không thích hợp, không phù hợp

vom Fleck weg

ngay lập tức, nhanh chóng.

ein windgeschützter Platz

một chỗ tránh gió

auf die Plätze, fertig, los!

vào chỗ, sản sàng, chạy!

ein Platz an der Sonne

hạnh phúc và thành công

in etw. keinen Platz haben

không có chỗ cho điều gì

[nicht/fehl] am Platzte] sein

khồng phù hợp, không thích hợp.

eine historische Stätte

một địa điểm lịch sử.

Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben

địa điểm và thời gian sẽ được thông báo

der Ort des Verbrechens

nơi gây án

geo metrischer Ort (Math.)

quỹ tích

astrono mischer Ort (Astton.)

vị trí thiên văn

an Ort und stelle

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định

(b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp

höheren Ort[e]s

ở chức vụ cao hơn

am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.)

(Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn

der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .)

nhà vệ sinh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allen Ort 1 en und Enden

từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.

bleibende [altgewohnte] Stätte

chỗ ỏ thưòng trú [quen]; 3. ổ, nơi phát sinh, nguồn góc (bệnh...).

ein bláuer Heck

[cái] vét bầm, vết thâm, vết thâm tím, vét tìm bầm;

ein weißer Heck im Áuge

nhài quạt trên mắt;

blinder Heck

(giải phẫu) vết mỏ (của mắt), 3. mảnh ruộng, miếng đất nhỏ;

den Heck neben das Loch setzen

làm cẩu thả; das

Herz auf dem rechten Heck haben

là ngưòi chân chính (tót, hiền), có quan điểm đúng đắn.

an Stellet =, (G von D)

thay (ai);

an j-s Stellet =, ein- riicken

chiếm chỗ của ai;

an j-s Stellet =, treten

thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế;

éine Stellet =, éin- sparen

giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

dem Stand 1 (von D) liegen

vượt múc; 4. chiều hưóng, phương hưóng (hành động); 5. (sử) đẳng cấp, tầng lóp;

der dritte Stand 1

đẳng cắp thứ ba; ein

Mann von Stand 1 und Würden

ngưòi có uy tín, ngưòi có thế lực.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

emplacement

địa điểm ; sự đặt ore ~ điểm quặng, vị trí phân bố quặng

aerophototopography

khoa không ảnh địa hình. Có gốc từ “topo-“, gốc tiếng Hy Lạp là topos, địa điểm, địa hình.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

place

nơi, chỗ, địa điểm, vị trí

site

sự bố trí, địa điểm, vị trí, bãi đất, khu đất

location

vị trí, địa điểm, định vị, trạm, hiện trường, sự tìm ra (khuyết tật)

station

trạm, đài, khu vực, công đoạn, vị trí, địa điểm, ga, trạm phát điện, trạm đo đạc

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Lage

[EN] position

[VI] Vị trí, địa điểm, lớp, tầng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

RaumStehen /đã được đưa ra và chờ giải quyết. 2. không gian, không trung; (Philos.:) Raum und Zeit/

(o PI ) (geh ) chỗ; địa điểm; vị trí;

không cần nhiều chỗ : wenig Raum beanspruchen che chắn một khu vực (không cho đối phương hoạt động tự do). : [den] Raum decken (Ballspiele)

Abfahrt /die; -en/

(Ski, Rodeln) địa điểm; nơi để trượt xuông (tuyết );

Stelle /['Jtela], die; -, -n/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm;

gặp nhau tại nai đã hẹn : sich an der vereinbarten Stelle treffen đứng yên hay ngồi yên : sich nicht von der Stelle rühren nếu như mình ờ vào vị trí của bạn thì mình sẽ không làm thế : ich an deiner Stelle würde das nicht machen thay B bằng A : A an die Stelle von B setzen ngay lập tức, ngay lúc đó : auf der Stelle không tiến triển, không tiến bộ : nicht von der Stelle kommen vào vị trí, sẵn sàng : zur Stelle sein báo cáo có mặt. : sich zur Stelle melden (bes. Milit.)

Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/

vị trí; địa điểm; địa thế (Stelle);

positionell /(Adj.) (Fachspr., bildungsspr.)/

(thuộc) vị trí; địa điểm; địa thế;

Fleck /[fick], der; -[e]s, -e/

(ugs ) chỗ; nơi; chốn; địa điểm (bestimmte Stelle, Punkt, Ort);

tôi đứng yên một chỗ : ich rührte mich nicht vom Fleck không tiến triển (với công việc) : nicht vom Fleck kommen không thích hợp, không phù hợp : am falschen Fleck ngay lập tức, nhanh chóng. : vom Fleck weg

Platz /[plats], der, -es, Plätze/

chỗ; nơi; chốn; địa điểm; vị trí;

một chỗ tránh gió : ein windgeschützter Platz vào chỗ, sản sàng, chạy! : auf die Plätze, fertig, los! hạnh phúc và thành công : ein Platz an der Sonne không có chỗ cho điều gì : in etw. keinen Platz haben khồng phù hợp, không thích hợp. : [nicht/fehl] am Platzte] sein

Statte /['fteta], die; -, -n (geh.)/

địa điểm; nơi; chỗ; vị trí; vùng (Stelle, Platz);

một địa điểm lịch sử. : eine historische Stätte

orographisch /(Adj.) (Geogr.)/

(Pl -e, Seemannsspr , Math , Astton : Örter) địa điểm; nơi; chỗ; nơi chôn; điểm;

địa điểm và thời gian sẽ được thông báo : Ort und Zeit werden noch bekannt gegeben nơi gây án : der Ort des Verbrechens quỹ tích : geo metrischer Ort (Math.) vị trí thiên văn : astrono mischer Ort (Astton.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ở vị trí đã định : an Ort und stelle : (b) ngay tại địa điểm xảy ra, trực tiếp ở chức vụ cao hơn : höheren Ort[e]s (Abk.: a. a. O.): trong phần (sách) đã dẫn : am angegebenen/(veral- tef.) angezogenen Ort (Schrift- u. Druckw.) nhà vệ sinh. : der gewisseZstille/bewusste Ort (ugs. verhüll .)

Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/

(PI selten) chỗ đúng; chỗ đặt; chỗ để; chỗ đậu (xe); địa điểm; vị trí (Standplatz);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ortsveränderung /í =, -en/

sự thay đổi] địa điểm, vị trí; -

Ort 1 /m -(e)s, -e u (hiếm)/

m -(e)s, -e u (hiếm) Örter 1. địa điểm, nơi chón, nơi chỗ; 2. địa phương, vùng, miền; thành phố, làng, xóm, thôn; ấp, phưỏng; von allen Ort 1 en und Enden từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.

Position /f =, -en/

1. vị trí, địa điểm, địa thế; 2. địa vị, chúc vụ; 3. đều, điều khoản (của ngân sách).

Stätte /f =, -n/

1. địa điểm, nơi (xảy ra biến cô); 2. nhà, chỗ ỏ, nhà cửa; éíne bleibende [altgewohnte] Stätte chỗ ỏ thưòng trú [quen]; 3. ổ, nơi phát sinh, nguồn góc (bệnh...).

Heck /m -(e)s,/

1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; 2. vết, đốm, vết bẩn; ein bláuer Heck [cái] vét bầm, vết thâm, vết thâm tím, vét tìm bầm; ein weißer Heck im Áuge nhài quạt trên mắt; blinder Heck (giải phẫu) vết mỏ (của mắt), 3. mảnh ruộng, miếng đất nhỏ; ein Fleck Land(s) (nghĩa bóng) một mảnh đất; 4. [miếng, mụnj vá, mảnh, miéng, mẩu vụn; den Heck neben das Loch setzen làm cẩu thả; das Herz auf dem rechten Heck haben là ngưòi chân chính (tót, hiền), có quan điểm đúng đắn.

Stellet = /-n/

1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; an Stellet =, (G von D) thay (ai); an j-s Stellet =, ein- riicken chiếm chỗ của ai; an j-s Stellet =, treten thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế; éine Stellet =, éin- sparen giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.

Platz /m -es, Plätze/

m -es, Plätze 1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm, chỗ ngôi, ghế; 2. vị trí, địa vị, hàng, thú; 3, địa vị, chức vụ, chúc trách; 4. quảng trưòng, khu vực; 5. (thể thao) sân, bãi.

Raum /m-(e)s, Räum/

m-(e)s, Räume 1. không gian; 2. khoảng, khoảng trông; 3. chỗ, địa điểm, vị trí; 4. nhà, nhà ỏ, chỗ ỏ; 5. (hàng hải) khoang, hầm (tầu); 6. độ chứa, súc chứa, dung lượng, dung tích; 7. khu vực, khu, vùng, miền, đỏi; 8. (toán) thể tích.

Stand 1 /m -(e)s, Ständ/

m -(e)s, Stände 1. địa điểm, vị trí; 2. tình hình, tình thế, tình trạng, hoàn cảnh, cục diện, tình huống, trạng huống; 3.mực, múc, múc độ, trình độ, múc độ, cấp, bậc; über dem Stand 1 (von D) liegen vượt múc; 4. chiều hưóng, phương hưóng (hành động); 5. (sử) đẳng cấp, tầng lóp; der dritte Stand 1 đẳng cắp thứ ba; ein Mann von Stand 1 und Würden ngưòi có uy tín, ngưòi có thế lực.

Lage /f =, -n/

1. vị trí, địa vị, địa điểm, tư thế, thế; 2. tình hình, tình thế, tình trạng, hoàn cảnh, cục diện, tình huổng, trạng huống, bối cảnh, bầu không khí; 3. tầng, lỏp, thó, vỉa; Lage Erz lóp mỏ; 4. chồng, xắp, tập (giắy....); 5. (quân sự) loạt [súng, đạn] trành súng; 6. (nhạc) âm, thanh, bộ điều tiết, khoảng âm; 7. (nấu ăn) phần, suất, khẩu phần, phần ăn, suất ăn.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

location

Vị trí, địa điểm

Từ điển môi trường Anh-Việt

Site

địa điểm

An area or place within the jurisdiction of the EPA and/or a state.

Một vùng hoặc một nơi nằm trong pháp quyền của EPA hay tiểu bang.

Từ điển tiếng việt

địa điểm

- dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy định tìm một địa điểm thích hợp một địa điểm chiến lược quan trọng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Địa điểm

[DE] Verortung

[EN] localisation, positioning

[FR] Emplacement

[VI] Địa điểm

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Standort m

[EN] location

[VI] địa điểm

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Site

[DE] Seite? ˅

[VI] địa điểm

[EN] An area or place within the jurisdiction of the EPA and/or a state.

[VI] Một vùng hoặc một nơi nằm trong pháp quyền của EPA hay tiểu bang.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 location, place

địa điểm

site

địa điểm (lắp đặt)

 site /toán & tin/

địa điểm (lắp đặt)

 station /toán & tin/

trạm, đài, địa điểm

 station

trạm, đài, địa điểm