place
bãi cát (bờ biển)
place /xây dựng/
bãi cát (bờ biển)
place /xây dựng/
điểm dân cư
place /y học/
bãi cát (bờ biển)
place /xây dựng/
rải (vật liệu)
place
sân bãi
place /xây dựng/
đặt (cốt thép)
place, pour /xây dựng/
đổ (bê tông)
location, place
địa điểm
place, settlement /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
điểm dân cư
lay, place
chất vào
locus diagram, place
đồ thị vị trí
landing ground, place
bãi hạ cánh
observation location, place
nơi quan sát
delivery order, place
giao hàng
asphalt overlay, place
rải nhựa đường
data layout, place, spacing
xếp đặt dữ liệu
remote mount, mount, place
lắp đặt từ xa
Nhét đĩa vào trong ổ đĩa. Lắp đặt phần cứng, như board mẹ, ổ đĩa, và các bộ điều hợp chẳng hạn.
page layout view, place, settle, set-up
xem bố trí trang
locality plan, piece, place, province, regional
mặt bằng vùng
far field, fill area, locality, place, range
miền xa
Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
dial central office, place, post position, set-up
trạm điện thoại tự động
public area, esplanade, landing, park, place, square
quảng trường công cộng