Việt
Örter
địa điểm
nơi chón
nơi chỗ
địa phương
vùng
miền
điểm.
Đức
Ort 1
Mikroorganismen, im allgemeinen Sprachgebrauch auch als Keime bezeichnet, sind zwar wegen ihrer geringen Größe als Einzellebewesen nicht zu sehen, kommen aber in riesigen Zahlen überall dort vor, wo als Lebensvoraussetzung Feuchtigkeit und irgendeine Energie- und Nährstoffquelle vorhanden sind.
Vi sinh vật, thường gọi là vi trùng (mầm bệnh), mặc dù có khối lượng nhỏ, không thể thấy từng đơn bào, nhưng chúng xuất hiện với số lượng khổng lồ ở khắp nơi, chỗ nào có điều kiện tốt cho sự sống như không khí ẩm, có nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn.
allen Ort 1 en und Enden
từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.
Ort 1 /m -(e)s, -e u (hiếm)/
m -(e)s, -e u (hiếm) Örter 1. địa điểm, nơi chón, nơi chỗ; 2. địa phương, vùng, miền; thành phố, làng, xóm, thôn; ấp, phưỏng; von allen Ort 1 en und Enden từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.