TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi chỗ

Örter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi chón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nơi chỗ

Ort 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen, im allgemeinen Sprachgebrauch auch als Keime bezeichnet, sind zwar wegen ihrer geringen Größe als Einzellebewesen nicht zu sehen, kommen aber in riesigen Zahlen überall dort vor, wo als Lebensvoraussetzung Feuchtigkeit und irgendeine Energie- und Nährstoffquelle vorhanden sind.

Vi sinh vật, thường gọi là vi trùng (mầm bệnh), mặc dù có khối lượng nhỏ, không thể thấy từng đơn bào, nhưng chúng xuất hiện với số lượng khổng lồ ở khắp nơi, chỗ nào có điều kiện tốt cho sự sống như không khí ẩm, có nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allen Ort 1 en und Enden

từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ort 1 /m -(e)s, -e u (hiếm)/

m -(e)s, -e u (hiếm) Örter 1. địa điểm, nơi chón, nơi chỗ; 2. địa phương, vùng, miền; thành phố, làng, xóm, thôn; ấp, phưỏng; von allen Ort 1 en und Enden từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.