site /xây dựng/
vị trí xây dựng
site /xây dựng/
bãi đất xây dựng
site /hóa học & vật liệu/
nơi chốn
site
nơi, chỗ, vị trí// công trường
Nơi, vị trí xác định; trong trường hợp cụ thể, dùng để chỉ 1. vị trí của một vật hoặc một công trình kiến trúc. 2. vị trí mà công trình được xây dựng, hoặc nơi từng tồn tại sự có mặt của một công trình xây dựng.
A certain place in which something is located; specific uses include1. the location of an object or structure.the location of an object or structure.2. the location where a structure will eventually be built or where a structure once stood.the location where a structure will eventually be built or where a structure once stood.
site /xây dựng/
bãi đất xây dựng
site /toán & tin/
địa điểm (lắp đặt)
site
bãi đất xây dựng
site
bãi xây dựng
facing, site
lớp tráng
Site,Clearance of
dọn sạch công trường
Site,Clearance of /xây dựng/
dọn sạch công trường
seat of explosion, site
nơi xảy ra vụ nổ
seat of fish plate, site
vị trí lắp thanh nối ray
vacant ground, park, site
bãi đất trống
building yard, lie, site
bãi xây dựng
Possession of Site, Site,Possession of /xây dựng/
tiếp quản công trường
dumping place, position, seat, site
địa điểm rót hàng