TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi chốn

nơi chốn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Không gian

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khoảng không.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định hướng khả năng nhận biết về bản thân

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thời gian

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

v.v.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

vị trí bottom ~ đất đá móng dam ~ nơi chèn đập

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

móng đập demarcated ~ tv. đoạn khống chế discharge ~ mặt cắt đo lưu lượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

điểm đo lưu lượng ~ mutation đột biến đ iể m ~ planning qui hoạ ch xây d ựng ~ rehabilitation objective mục tiêu phục hồi tại địa điểm xây dựng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nơi chốn

site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

space

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

orientation

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

nơi chốn

Platz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach einer äußeren Beschreibung des Ortes und der Flüsse, der Bäume, der Gebäude und der Menschen zu urteilen, ist alles ganz normal.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

Die Frau aus der Zukunft, die ohne Vorwarnung in diese Zeit und an diesen Ort versetzt wurde und jetzt versucht, sich in ihrem dunklen Winkel vor dem Haus Kramgasse 22 unsichtbar zu machen, kennt die Klausen-Geschichte und tausend andere Geschichten, die sich noch entfalten sollen, abhängig von der Geburt von Kindern, dem Gang der Menschen in den Straßen, dem Gesang der Vögel in gewissen Momenten, der genauen Position von Stühlen, dem Wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

From a description of the location and appearance of rivers, trees, buildings, people, all would seem common.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

The woman from the future, thrust without warning into this time and this place and now attempting to be invisible in her darkened spot at no. 22 Kramgasse, knows the Klausen story and a thousand other stories waiting to unfold, dependent on the births of children, the movement of people in the streets, the songs of birds at certain moments, the precise position of chairs, the wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

site

nơi chốn, vị trí bottom ~ đất đá móng dam ~ nơi chèn đập, móng đập demarcated ~ tv. đoạn (sông có trạm đo) khống chế discharge ~ mặt cắt đo lưu lượng; điểm đo lưu lượng ~ mutation đột biến đ iể m ~ planning qui hoạ ch xây d ựng ~ rehabilitation objective mục tiêu phục hồi tại địa điểm xây dựng

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

orientation

(sự) định hướng khả năng nhận biết về bản thân, nơi chốn, thời gian, v.v.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

space

Không gian, nơi chốn, khoảng không.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nơi chốn

Platz m, Stelle f

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

site

nơi chốn

 site /hóa học & vật liệu/

nơi chốn